6039 lượt xem

Bỏ túi những câu tiếng Trung ngắn ( p7 )

Hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng Trung qua những câu tiếng Trung ngắn giao tiếp nhé. Học như này bạn không chỉ mở rộng được vốn từ mà còn có thể nâng cao khả năng giao tiếp đấy nhé! Như vậy chẳng phải là tiện cả đôi đường ư? Nào chúng ta cùng học nào.

Nâng cao trình độ với câu tiếng Trung ngắn giao tiếp

STT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt
1 好的 hǎo de OK
2 对! duì Đúng
3 好主意 hǎo zhǔ yi Đó là ý kiến hay
4 xíng Ok
5 可以 kě yǐ Tất nhiên
6 听你的 tīng nǐ de Cứ nghe theo anh
7 你说得对 nǐ shuō de duì Anh nói đúng
8 我没意见 wǒ méi yì jiàn Tôi không có ý kiến gì
9 我同意 wǒ tóng yì Tôi đồng ý
10 没问题 méi wèn tí Không vấn đề gì
11 不行 bù xíng Không được
12 不对 bù duì Không đúng
13 不同意 bù tóng yì Không đồng ý
14 你说的不对 nǐ shuō de bù duì Anh nói không đúng
15 我不这样认为 wǒ bù zhè yàng rèn wéi Tôi không nghĩ như thế
16 我不同意你的看法 wǒ bù tóng yì nǐ de kàn fǎ Tôi không đồng ý với cách suy nghĩ của anh
17 我的想法和你的不一样 wǒ de xiǎng fǎ hé nǐ de bù yī yàng Tôi không nghĩ như anh
18 你这么说,我不能接受 nǐ zhè me shuō, wǒ bù néng jiē shòu Tôi không chấp nhận anh nói như vậy
19 可能事情没有这么简单 kě néng shì qíng méi yǒu zhè me jiǎn dān Có thể sự việc không đơn giản như vậy
20 恐怕事情不像你说的这样 kǒng pà shì qíng bù xiàng nǐ shuō de zhè yàng Tôi e là sự việc không như anh nói
21 也许换个角度考虑更好 yě xǔ huàn gè jiǎo dù kǎo lǜ gèng hǎo Có lẽ nghĩ theo góc độ khác sẽ tốt hơn
22 要是我,可能就不这样想 yào shì wǒ , kě néng jiù bù zhè yàng xiǎng Nếu tôi là anh tôi sẽ không nghĩ như vậy
23 都是我不好 dōu shì wǒ bù hǎo Tất cả đều lỗi tại tôi
24 是我不对 shì wǒ bù duì Là do tôi không đúng
25 这事我没有做好 zhè shì wǒ méi yǒu zuò hǎo Việc này tôi làm chưa đúng
26 对不起,是我的错 duì bù qǐ , shì wǒ de cuò Xin lỗi, lỗi tại tôi
27 我错了 wǒ cuò le Tôi sai rồi
28 这事怪我,不能怪他 zhè shì guài wǒ , bù néng guài tā Đừng trách anh ấy về việc này, hãy trách tôi
29 都怪我没有说清楚,让你白跑一趟 dōu guài wǒ méi yǒu shuō qīng chǔ , ràng nǐ bái pǎo yī tàng Lỗi do tôi nói không rõ ràng hại bạn phải đi 1 chuyến vô ích
30 不是吹的,我一个人就可以搬走这个箱子 /bù shì chuí de , wǒ yī gè rén jiù kě yǐ bān zǒu zhè gè xiāng zi/ Không phải “nổ” đâu nhưng 1 mình tôi cũng có thể khiêng được cái hòm này
31 不是我吹牛,你们都没有我跑得快 /bù shì wǒ chuí niú , nǐ mén dōu méi yǒu wǒ pǎo dé kuài/ Không phải tôi nói xạo, nhưng các bạn đều không thể chạy nhanh như tôi được
32 要不是我,你们能办成这事吗? yào bù shì wǒ , nǐ mén néng bàn chéng zhè shì ma ? Nếu không có tôi thì các bạn có hoàn thành được việc đó không?
33 瞧我的 qiáo wǒ de Xem tôi đây
34 看我给你露一手儿 /kàn wǒ gěi nǐ lù yī shǒu er/ Hãy xem tôi ra tay đây
35 如果你不去,就给老师打个电话说一声 rú guǒ nǐ bù qù, jiù gěi lǎo shī dǎ gè diàn huà shuō yī shēng / Nếu như bạn không đi thì cũng gọi điện báo cho thầy giáo 1 tiếng

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC