Học tiếng Trung qua những câu tiếng Trung ngắn bỏ túi này thật là thú vị đúng không các bạn, vừa hữu dụng, vừa có thể nâng cao được vốn từ vựng tiếng Trung nhỉ. Các bạn chăm chỉ học tiếng Trung qua chủ điểm này mình tin chắc rằng trình độ khẩu ngữ của các bạn không kém gì nhưng bạn đi du học Trung Quốc đâu.
Những câu tiếng Trung ngắn nỏ túi
1.要是下雨的话, 就不要去上街了。
yào shì xià yǔ de huà, jiù bù yào qù shàng jiē le。
Nếu như trời mưa thì chúng ta sẽ không đi mua sắm.
2.万一有人找我,就说我去图书馆了。
wàn yī yǒu rén zhǎo wǒ, jiù shuō wǒ qù tú shū guǎn le。
Nếu có ai tìm tôi thì hãy bảo là tôi đi thư viện rồi.
3.要不是你来了,我今天早上都不知道该怎么办了。
yào bù shì nǐ lái le, wǒ jīn tiān zǎo shàng dōu bù zhī dào gāi zěn me bàn le 。
Nếu mà ko có bạn đến thì sáng nay tôi cũng không biết làm thế nào.
4.假如今年我有假期,就要去大连旅游一次 。
jiǎ rú jīn nián wǒ yǒu jiǎ qī, jiù yào qù dà lián lǚ yóu yī cì。
Giả dụ như năm nay tôi có kì nghỉ thì tôi sẽ đi du lịch Đại Liên 1 chuyến.
5.只要你努力,你就一定能学好汉语。
zhī yào nǐ nǔ lì, nǐ jiù yī dìng néng xué hǎo hàn yǔ。
Chỉ cần bạn nỗ lực bạn nhất định sẽ học tốt tiếng Hán.
6.只有在九寨沟,你才能看见最美的景色。
zhī yǒu zài jiǔ zhai gōu, nǐ cái néng kàn jiàn zuì měi de jǐng sè。
Chỉ cần đứng ở Cửu Trại Câu bạn cũng có thể nhìn thấy phong cảnh đẹp nhất.
7.要不是你的帮助,我这个研究怎么能这么容易成功。
yào bù shì nǐ de bāng zhù, wǒ zhè gè yán jiū zěn me néng zhè me róng yì chéng gōng。
Nếu không có sự giúp đỡ của bạn thì đề tài nghiên cứu của tôi không thành công dễ dàng như thế.
8.除非你也去,否则我就不去看那个电影。
chú fēi nǐ yě qù, fǒu zé wǒ jiù bù qù kàn nà gè diàn yǐng。
Trừ phi là bạn cũng đi còn không tôi sẽ không đi coi bộ phim đó.
9.多穿点儿, 要不你会感冒的。
duō chuān diǎn ér , yào bù nǐ huì gǎn mào de。
Mặc thêm áo vào nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
10.因为我病了,所以我没去上班。
yīn wei wǒ bìng le, suǒ yǐ wǒ méi qù shàng bān。
Bởi vì tôi bị ốm cho nên tôi không thể đi làm được
11.我来中国学习,是因为对中国文化感兴趣。
wǒ lái zhōng guó xué xí, shì yīn wei duì zhōng guó wén huà gǎn xīng qù。
Tôi đến Trung Quốc học tập bởi vì tôi rất thích văn hóa Trung Quốc.
12.我之所以没有告诉你,是怕你着急。
wǒ zhī suǒ yǐ méi yǒu gào sù nǐ, shì pà nǐ zhao jí。
Sỡ dĩ tôi không nói với bạn bởi tôi sợ bạn lo lắng.
13.怪不得好久没有见到你了,原来你回老家了。
guài bù dé hǎo jiǔ méi yǒu jiàn dào nǐ le, yuán lái nǐ huí lǎo jiā le。
Chả trách lâu quá chẳng thấy cậu, hóa ra cậu về quê.
14.我没有去,因为我太累了。
wǒ méi yǒu qù, yīn wei wǒ tai lèi le。
Tôi không đi được bởi vì tôi mệt quá.
15.由于天气的原因,活动取消了。
yóu yú tiān qì de yuán yīn, huó dòng qǔ xiāo le。
Nguyên nhân là do thời tiết xấu nên hoạt động bị hủy bỏ.
16. 我好几天没看电视了,因而不知道有什么新闻。
wǒ hǎo jǐ tiān méi kàn diàn shì le, yīn ér bù zhī dào yǒu shén me xīn wén。
Tôi cả mấy ngày nay không xem tivi nên không biết tin tức gì cả.
17. 你汉语说得太好了,以至于我以为你是中国人。
nǐ hàn yǔ shuō dé tai hǎo le, yǐ zhì yú wǒ yǐ wéi nǐ shì zhōng guó rén。
Bạn nói tiếng trung tốt quá khiến tôi cứ ngỡ bạn là người Trung Quốc đấy.
Nếu bạn thấy những bài học về câu tiếng trung ngắn bỏ túi hay thì hãy lưu lại để học dần nha!
Xem thêm:
- Luyện giao tiếp tiếng Trung với nhiều chủ điểm thường gặp
- Luyện khẩu ngữ qua hội thoại tiếng Trung
- Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung