101 lượt xem

Cách nói động viên “Chăm sóc tốt bản thân” tiếng Trung là gì?

Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học các mẫu câu giao tiếp khi bạn muốn khuyên nhủ ai đó chăm sóc tốt bản thân nhé! Chắc chắn người nghe sẽ thấy vô cùng ấm áp.

Nói “Chăm sóc tốt bản thân” tiếng Trung là gì?

cach-noi-dong-vien-cham-soc-tot-ban-than-tieng-trung-la-gi

1. 保重 (Bǎozhòng): Bảo trọng, cẩn thận…

Ví dụ:

路上保重。 (Lùshang bǎozhòng.) Trên đường đi cẩn thận nhé.

请多保重。 (Qǐng duō bǎozhòng.) Hãy chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

离开家乡后要保重。 (Líkāi jiāxiāng hòu yào bǎozhòng.) Bảo trọng khi rời quê hương nhé.

2. 照顾好自己 (Zhàogù hǎo zìjǐ): Chăm sóc tốt bản thân

Ví dụ:

在外面要照顾好自己。 (Zài wàimiàn yào zhàogù hǎo zìjǐ.) Hãy chăm sóc bản thân thật tốt khi ra ngoài.

工作太忙,也要照顾好自己。 (Gōngzuò tài máng, yě yào zhàogù hǎo zìjǐ.) Dù công việc có bận rộn thì bạn vẫn nên chăm sóc bản thân thật tốt.

照顾好自己,别累坏了。 (Zhàogù hǎo zìjǐ, bié lèi huài le.) Hãy chăm sóc bản thân thật tốt và đừng quá mệt mỏi.

3. 多保重身体 (Duō bǎozhòng shēntǐ)

Cụm từ này nhấn mạnh việc chăm sóc sức khỏe.

Ví dụ:

最近天气不好,多保重身体。 (Zuìjìn tiānqì bù hǎo, duō bǎozhòng shēntǐ.) Thời tiết gần đây rất xấu, các bạn hãy giữ gìn sức khỏe nhé.

年纪大了,更要多保重身体。 (Niánjì dà le, gèng yào duō bǎozhòng shēntǐ.) Khi già đi, bạn cần chăm sóc sức khỏe của mình tốt hơn.

记得多保重身体,不要熬夜。 (Jìdé duō bǎozhòng shēntǐ, bùyào áoyè.) Các bạn nhớ giữ gìn sức khỏe và đừng thức khuya nhé.

4. 注意身体 (Zhùyì shēntǐ): Hãy chú ý đến sức khỏe của bạn

Ví dụ:

天冷了,要注意身体。 (Tiān lěng le, yào zhùyì shēntǐ.) Trời trở lạnh rồi, chú ý giữ gìn sức khỏe nhé.

加班的时候要注意身体。 (Jiābān de shíhou yào zhùyì shēntǐ.) Khi làm thêm giờ, hãy chú ý đến sức khỏe của mình.

请多注意身体,不要感冒。 (Qǐng duō zhùyì shēntǐ, bùyào gǎnmào.) Hãy giữ gìn sức khỏe và đừng để bị cảm lạnh.

5. 自己多保重 (Zìjǐ duō bǎozhòng)

Ví dụ:

出门在外,自己多保重。 (Chūmén zàiwài, zìjǐ duō bǎozhòng.) Hãy chăm sóc bản thân khi ra ngoài.

最近压力大,自己多保重。 (Zuìjìn yālì dà, zìjǐ duō bǎozhòng.) Gần đây có quá nhiều áp lực, hãy chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

不管发生什么,自己多保重。 (Bùguǎn fāshēng shénme, zìjǐ duō bǎozhòng.) Dù có chuyện gì xảy ra, hãy chăm sóc bản thân thật tốt.

6. 好好照顾自己 (Hǎohǎo zhàogù zìjǐ)

Ví dụ:

我不在的时候,你要好好照顾自己。 (Wǒ bù zài de shíhòu, nǐ yào hǎohǎo zhàogù zìjǐ.) Khi tôi không ở bên cạnh, hãy nhớ chăm sóc bản thân thật tốt nhé.

生病了就好好照顾自己。 (Shēngbìng le jiù hǎohǎo zhàogù zìjǐ.) Nếu bị ốm, hãy nhớ chăm sóc bản thân thật tốt.

远离家人时,记得好好照顾自己。 (Yuǎnlí jiārén shí, jìdé hǎohǎo zhàogù zìjǐ.) Khi xa gia đình, hãy nhớ chăm sóc bản thân thật tốt.

Bổ sung ngay những cách nói “Chăm sóc tốt bản thân” tiếng Trung vào cẩm nang học tập của bạn nhé. Hy vọng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn tăng vốn từ, cải thiện giao tiếp tiếng Trung.

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC