Có rất nhiều cách để nói phủ nhận ví dụ như “không”, “không được”, “không thể”, “không đời nào”…Vậy cách nói “không đời nào” tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu nhé!
Cách nói “không đời nào” tiếng Trung
1. 没门儿 (méi ménr)
Ví dụ:
你想让我帮你?没门儿! (Nǐ xiǎng ràng wǒ bāng nǐ? Méi ménr!)
Bạn muốn tôi giúp bạn ư? Không đời nào!
他以为他能赢?没门儿! (Tā yǐwéi tā néng yíng? Méi ménr!)
Anh ấy nghĩ mình có thể thắng? Không đời nào!
你要我借钱给你?没门儿! (Nǐ yào wǒ jiè qián gěi nǐ? Méi ménr!)
Bạn muốn tôi cho bạn vay tiền à? Không đời nào!
2. 不可能 (bù kěnéng)
Ví dụ:
他能在一小时内完成?不可能! (Tā néng zài yī xiǎoshí nèi wánchéng? Bù kěnéng!)
nh ấy có thể hoàn thành nó trong một giờ à? Không đời nào!
她不可能知道这个秘密。 (Tā bù kěnéng zhīdào zhège mìmì.)
Không thể nào cô ấy biết được bí mật này.
这事儿不可能是真的。 (Zhè shìr bù kěnéng shì zhēn de.)
Không thể nào điều này là đúng được.
3. 不行 (bù xíng)
Ví dụ:
今天晚上出去玩?不行,我有事。 (Jīntiān wǎnshàng chūqù wán? Bù xíng, wǒ yǒu shì.)
Tối nay đi chơi à? Không thể nào, tôi có kế hoạch rồi.
想拿我的东西?绝对不行! (Nǐ xiǎng ná wǒ de dōngxi? Juéduì bù xíng!)
Muốn lấy đồ của tôi à? Tuyệt đối không!
你想逃避责任?不行! (Nǐ xiǎng táobì zérèn? Bù xíng!)
Bạn muốn trốn tránh trách nhiệm của mình? Không đời nào!
4. 不可能的事 (bù kěnéng de shì)
Ví dụ:
他说他没做错?不可能的事! (Tā shuō tā méi zuò cuò? Bù kěnéng de shì!)
Anh ấy nói mình không làm gì sai cả? Không đời nào!
他能在一天内完成所有任务?不可能的事! (Tā néng zài yī tiān nèi wánchéng suǒyǒu rènwù? Bù kěnéng de shì!)
Anh ấy có thể hoàn thành mọi công việc trong một ngày à? Không đời nào!
他们赢了比赛?不可能的事! (Tāmen yíng le bǐsài? Bù kěnéng de shì!)
Họ đã thắng trò chơi à? Không đời nào!
5. 哪有这样的事 (nǎ yǒu zhèyàng de shì)
Ví dụ:
他会飞?哪有这样的事! (Tā huì fēi? Nǎ yǒu zhèyàng de shì!)
Anh ấy có thể bay? Không đời nào!
她从来没犯过错?哪有这样的事! (Tā cónglái méi fànguò cuò? Nǎ yǒu zhèyàng de shì!)
Cô ấy chưa bao giờ phạm sai lầm sao? Không đời nào!
他一夜之间变富有?哪有这样的事! (Tā yī yè zhījiān biàn fùyǒu? Nǎ yǒu zhèyàng de shì!)
Anh ta trở nên giàu có chỉ sau một đêm? Không đời nào!
6. 做梦 (zuò mèng)
Ví dụ:
你以为你能考满分?做梦! (Nǐ yǐwéi nǐ néng kǎo mǎn fēn? Zuò mèng!)
Bạn nghĩ mình có thể đạt điểm tuyệt đối? Nằm mơ đi!
他会借钱给你?做梦! (Tā huì jiè qián gěi nǐ? Zuò mèng!)
Anh ấy sẽ cho bạn vay tiền à? Nằm mơ đi!
你想休息一天?做梦! (Nǐ xiǎng xiūxí yī tiān? Zuò mèng!)
Bạn muốn nghỉ một ngày à? Nằm mơ đi!
Hy vọng với những chia sẻ cách nói “không đời nào” tiếng Trung bạn có thêm những từ vựng bỏ túi trong giao tiếp nhé!
- Luyện giao tiếp tiếng Trung với nhiều chủ điểm thường gặp
- Luyện khẩu ngữ qua hội thoại tiếng Trung
- Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung