2090 lượt xem

Phó từ tần suất trong tiếng Trung

Phó từ tiếng Trung là chủ điểm ngữ pháp quan trọng. Trong đó phó từ tần suất trong tiếng Trung rất thường gặp. Có rất nhiều phó từ tần suất, hôm nay chúng mình cùng học một số phó từ tần suất trong tiếng Trung nhé!

Phó từ tần suất trong tiếng Trung

1. 从不 /cóng bù/: không bao giờ

Ví dụ:

他为人宽宏大量, 从不为小事计较。
/Tā wéirén kuānhóngdàliàng, cóng bù wéi xiǎoshì jìjiào/
Anh ấy là một người đàn ông hào phóng, không bao giờ tính toán những thứ nhỏ nhặt.

2. 从来不 /cónglái bu/: không bao giờ

Ví dụ:

他们对加班加点 从来不 抱怨。
/Tāmen dùi jiābān jiādiǎn cónglái bu bàoyùan/
Họ không bao giờ phàn nàn về việc làm thêm giờ.

3. 很少 /hěn shǎo/: hiếm khi

Ví dụ:

电影院 很少 发放赠票。
/Diànyǐngyuàn hěn shǎo fāfàng zèng piào/
Rạp chiếu phim hiếm khi phát hành vé miễn phí.

4. 偶尔 /ǒu’ěr/: thỉnh thoảng

Ví dụ:

我们下班后 偶尔 相聚小酌。
/Wǒmen xìabān hòu ǒu’ěr xiāngjù xiǎo zhuó/
Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau đi uống nước sau khi tan sở.

5. 有时 (候) /yǒu shí/: có lúc, thỉnh thoảng

Ví dụ:

我的爸爸有时候严厉,有时候慈祥。
/Wǒ de bàba yǒu shíhòu yánlì, yǒu shíhòu cíxiáng/
Bố tôi có lúc nghiêm khắc, có lúc hiền từ.

6. 通常 /tōngcháng/: thường thường

Ví dụ:

我 通常 六点半醒。
/Wǒ tōngcháng lìu diǎn bàn xǐng/
Tôi thường thức dậy lúc sáu giờ rưỡi.

7. 往往 /wǎngwǎng/: thường

Ví dụ:

经济学家 往往 都是小气鬼。
/Jīngjì xué jiā wǎngwǎng dōu shì xiǎoqì guǐ/
Các nhà kinh tế thường keo kiệt.

8. 平时 /píngshí/: thường thường, bình thường

Ví dụ:

和 平时 一样, 他给了我五块钱。
/Hé píngshí yīyàng, tā gěile wǒ wǔ kuài qián/
Như thường lệ, anh ấy đưa cho tôi năm nhân dân tệ.

9. 平常 /píngcháng/: thường lệ

Ví dụ:

他和 平常 一样, 穿得干干净净。
/Tā hé píngcháng yīyàng, chuān dé gàngan jìngjing/
Anh ta ăn mặc chỉnh tề như thường lệ.

10. 时时 /shíshí/: thỉnh thoảng

Ví dụ:

时至今日, 仅有部分人仍 时时 练习书法。
/Shí zhì jīnrì, jǐn yǒu bùfèn rén réng shíshí liànxí shūfǎ/
Ngày nay, thỉnh thoảng chỉ còn một số người thực hành thư pháp.

11. 不时 /bùshí/: lâu lâu

Ví dụ:

他还是感到伤口不时疼痛。
/Tā háishì gǎndào shāngkǒu bùshí téngtòng/
Lâu lâu anh vẫn cảm thấy đau.

12. 时常 /shícháng/: thường

Ví dụ:

在上学的路上,我时常能遇见她。
/Zài shàngxué de lùshàng, wǒ shícháng néng yùjiàn tā/
Tôi thường gặp cô ấy trên đường đến trường.

13. 一直 /yīzhí/: luôn luôn

Ví dụ:
我一直守候在电话机旁,等爸爸电话。
/Wǒ yīzhí shǒuhòu zài diànhuà jī páng, děng bàba diànhuà/
Tôi đã chờ đợi bên điện thoại, chờ đợi cuộc gọi của bố.

14. 老是 /lǎo shì/: gần đây

Ví dụ:

最近他老是遇到倒霉的事。
/Zuìjìn tā lǎo shì yù dào dǎoméi de shì/
Gần đây anh ấy gặp xui xẻo.

15. 始终 /shǐzhōng/: lúc nào cũng

Ví dụ:

她的面容始终是冷冰冰的。
/Tā de miànróng shǐzhōng shì lěngbīngbīng de/
Mặt cô lúc nào cũng lạnh lùng.

16. 一向 /yīxiàng/: luôn luôn

Ví dụ:

他处事一向是说一不二。
/Tā chǔshì yīxiàng shì shuōyībù’èr/
Anh ấy luôn giải quyết những gì anh ấy nói.

17. 向来 /xiànglái/: từ trước đến nay

Ví dụ:

他向来有情有义,绝非忘恩负义之人。
/Tā xiànglái yǒuqíng yǒu yì, jué fēi wàng’ēnfùyì zhī rén/
Anh ấy luôn tốt bụng và chính trực, và không hề là một người vô ơn.

18. 从来 /cónglái/: luôn luôn, không bao giờ

Ví dụ:

老师从来不损伤同学们的自尊心。
/Lǎoshī cónglái bu sǔnshāng tóngxuémen de zìzūnxīn/
Thầy cô không bao giờ làm tổn thương lòng tự trọng của học sinh.

18. 频繁 /pínfán/: thường xuyên

Ví dụ:

妈妈和张阿姨交往频繁,两家的关系很好。
/Māmā hé zhāng āyí jiāowǎng pínfán, liǎng jiā de guānxì hěn hǎo/
Mẹ và dì Trương thường xuyên qua lại, mối quan hệ giữa hai gia đình rất tốt.

19. 接连 /jiēlián/: liên tiếp, liên tục

Ví dụ:

人群中接连不断地发出笑声。
/Rénqún zhōng jiēlián bùduàn de fāchū xiào shēng/
Đám đông liên tiếp phá lên cười.

20. 频频 /pínpín/: chốc chốc

Ví dụ:

小草在微风下频频点头。
/Xiǎo cǎo zài wéifēng xià pínpín diǎntóu/
Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.

Bài học về phó từ tần suất trong tiếng Trung kèm ví dụ sẽ rất dễ hiểu với các bạn muốn học. Các bạn cùng lưu về để học tiếng Trung nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC