Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn những cụm từ tiếng Trung ngắn thường gặp. Những cụm từ tiếng Trung này đôi khi chỉ có 2,3 hay 4 từ thôi nhưng cũng rất đáng để phải học đấy.
Cùng học những cụm từ tiếng Trung ngắn
1. 不得不 = 只好 /bù dé bù/ = zhǐ hǎo: không thể không, chỉ đành…
Ví dụ :
没赶上末班车,不得不打车回家了。
méi gǎn shàng mò bān chē , bù dé bù dǎ chē huí jiā le .
Không bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng tôi chỉ đành bắt tacxi về nhà.
2. 看样子 = 看起来 : /kàn yàng zi/ = kàn qǐ lái: xem ra , có vẻ ….
Ví dụ :
看样子部长今天不会来了。
kàn yàng zi bù zhǎng jīn tiān bú huì lái le .
Xem ra hôm nay bộ trưởng sẽ không đến đâu.
3. 有的是 = 很多 : /yǒu de shì/ = hěn duō : rất nhiều , có nhiều
Ví dụ :
我们单位没结婚的女孩子有得多。
wǒmen dān wèi méi jié hūn de nü hái zi yǒu de duō.
Phụ nữ chưa chồng ở đơn vị chúng tôi thì có rất nhiều .
4. 感兴趣 = 觉得很有意思 : /gǎn xìng qù/ = jué de hěn yǒu yì si:cảm thấy có hứng với…
Ví dụ :
我对电影明星实在不感兴趣.
Wǒ duì diàn yǐng míng xīng shí zài bù gǎn xìng qù .
Tôi chả có hứng thú gì với bọn diễn viên điện ảnh.
5. 越来越 = 日益 : yuè lái yuè = rì yì: càng ngày càng….
Ví dụ :
最近天气越来越热了。
zuì jìn tiān qì yuè lái yuè rè le .
Dạo gần đây thời tiết càng ngày càng nóng.
6. 哪知道 = 没想到 : nǎr zhī dào = méi xiǎng dào: không ngờ đến , nào đâu biết được…
Ví dụ :
以为他很快会来 , 哪知道都六点了还没消息。
yǐ wéi tā hěn kuài huì lái , nǎr zhīdào dōu lìu diǎn le hái méi xiāo xi .
Còn tưởng nó sẽ nhanh chóng đến cơ chứ , nào đâu biết hơn 6 giờ rồi mà vẫn không thấy tăm hơi đâu.
7. 无所谓 = 没关系 : wú suǒ wèi = méi guān xi: không sao , chẳng sao , không vấn đề gì…
Ví dụ :
过程如何无所谓,结果好就行。
guò chéng rú hé wú suǒ wèi , jié guǒ hǎo jiù xíng .
Quá trình như thế nào thì không vấn đề gì , kết quả tốt là được.
8. 对 得起 = 对得住 : duì de qǐ = duì de zhù: xứng đáng với….
Ví dụ :
努力创作好节目 ,才对得起观众对我的支持。
nǔ lì chuāng zuò hǎo jié mù cái duì de qǐ guān zhòng duì wǒ de zhī chí .
Phải cố gắng tạo ra những chương trình thật tốt thì mới xứng đáng với sự ủng hộ quý thính giả.
9. 忍不住 = 控制不住 : rěn bú zhù = kòng zhì bú zhù: không nhịn được , không kiềm chế được…
Ví dụ :
我忍不住把爸爸生病的消息告诉了妻子。
wǒ rěn bú zhù bǎ bāba shēng bìng de xiāo xi gàoo sù le qī zi .
Tôi không kiềm chế được nên đã nói cho vợ biết tin bố bị bệnh.
10. 好不容易 = 很不容易 :hǎo bù róng yì = hěn bù róng yì: không dễ dàng gì …
Ví dụ :
找了你好几天,好不容易找到了。
zhǎo le nǐ hǎo jǐ tiān , hǎo bù róng yì zhǎo dào le n.
Tìm mày mấy ngày giời , không dễ dàng gì mới tìm thấy mày.
11. 闹笑话 = 出错, 惹人笑 : nào xiào huà = chū cuò, rě rén xiào: gây cười , khiến người khác bật cười….
Ví dụ :
她这么笨经常出了闹笑话的事。
tā zhè me bèn jīng cháng chū le nào xiào huà de shì .
Nó ngốc như thế thường gây ra những chuyện khiến người khác rất buồn cười.
12. 开夜车 = 熬夜: kāi yè chē = ào yè: thức khuya , làm việc khuya
Ví dụ :
为了考好, 小王最近常开夜车复习。
wèi le kǎo hǎo, xiǎo Wáng zuì jìn cháng kāi yè chē fù xí .
Để có thể thi tốt, gần đây tiểu Vương thường thức đêm ôn bài .
13. 打交道 = 交往 :dǎ jiāo dào = jiāo wǎng: giao tiếp , tiếp xúc …
Ví dụ :
想解决民工问题首先应该学会跟他们打交道。
xiǎng jiě jué mín gōng wèn tí shǒu xiān yīng gāi xué huì gēn tā men dǎ jiāo dào.
Muốn giải quyết được vấn đề của công nhân thì cần phải học cách tiếp xúc với họ.
14. 出难题 = 为难 : chū nán tí = wéi nán: làm khó cho ai/ cái gì….
Ví dụ :
经理最近总是给我出难题。
jīng lǐ zuì jìn zǒng shì gěi wǒ chū nán tí .
Dạo này giám đốc thường làm khó cho tôi.
15. 出洋相 = 出丑, 丢脸 :chū yáng xiàng = chū chǒu , diū liǎn: làm trò cười , mất mặt …
Ví dụ :
我那天喝醉酒后出了很多洋相。
wǒ nà tiān hē zuì le jiǔ hòu chū le hěn duō yáng xiàng .
Hôm đó tôi uống say làm ra những chuyện rất mất mặt.
16. 打招呼 = 说, 告诉:dǎ jiāo dào = shuō , gào sù: chào hỏi , báo …
Ví dụ :
这次出差很急,都没来得及跟家里打个招呼。
zhè cì chū chāi hěn jí , dōu méi lái de jí gēn jiā lǐ dǎ ge zhāo hu .
Lần này đi công tác rất vội vì thế không kịp đến chào hỏi gia đình.
17. 伤脑筋 = 烦恼 :shāng nǎo jīn = fán nǎo: buồn phiền , phiền muộn…
Ví dụ :
为了孩子上学的事情,小花伤绣了脑筋。
wèi le hái zi shàng xué de shì qíng , xiǎo huā shāng xiù le nǎo jīn .
Vì chuyện nhập học của con mà tiểu Hoa rất phiền lòng.
18. 走后门儿 = 托关系 :zǒu hòu mén = tuō guān xi: đi cửa sau , nhờ vả quan hệ…
Ví dụ :
他不想靠实力,总想着走后门儿。
tā bù xiǎng kào shí lì , zǒng xiǎng zhe zǒu hòu ménr .
Nó không muồn dựa vào thực lực mà muốn đi cửa sau.
19. 走弯路 = 比喻作无效劳动:zǒu wān lù = bǐ yù zuò wú xiào láo dòng: đi đường vòng , làm việc không hiệu quả
Ví dụ :
因为没经验,开始时走了不少弯路。yīn wèi méi yǒu jīng yàn , kāi shǐ shí zǒu le bù shǎo wān lù .
Bởi vì không có kinh nghiệm nên khi mới bắt đầu khá là không hiệu quả.
20. 不像话 = 过分 :bú xiàng huà = guò fèn: quá đáng …
Ví dụ :
用这种态度跟父母说话可真不像话。
yòng zhè zhǒng tài dù gēn fù mǔ shuō haù kě zhēn bú xiàng huà .
Dùng thái độ này để nói chuyện với bố mẹ thật là quá đáng.
21. 闹着玩儿 = 开玩笑 : nào zhè wánr = kāi wán xiào: nói đùa ….
Ví dụ :
别生气, 不是真的 , 是跟你闹着玩儿的。
bié shēng qì , bú shì zhēn de , shì gēn nǐ nào zhè wánr de .
Đừng giận , không phải là thật đâu , chỉ là đùa với mày 1 chút thôi.
22. 碰钉子 ;碰一鼻子灰 = 被拒绝 :pèng dìng zi ; pèng bí zi huī = bèi jù jué: bị từ chối
Ví dụ :
他很自信地向女同事表白,却碰了一鼻子灰。
tā hěn zì xìn de xiàng nü tóng shì biǎo bái , què pèng le yì bí zi huī .
Nó tự tin bày tỏ tình cảm với đứa đồng nghiệp nhưng lại bị từ chối.
23. 不怎么样 = 不太好 :bù zěnme yàng = bú tài hǎo: chả ra làm sao , không được tốt cho lắm…
Ví dụ :
最近我的生活可是在不怎么样。
zuì jìn wǒ de shēng huó kě sh́ zài bù zěn me yàng .
dạo này cuộc sống của tôi thật chẳng ra làm sao cả.
24. 这样一来 = 结果是 :zhè yàng yì lái = jié guǒ shì: như vây , có thể nói là , kết quả là …
Ví dụ :
这样一来,老王妻子的病让他负担更重了。
zhè yàng yì lái , lǎo wáng qī zi de bìng ràng tā fù dān gèng zhòng le .
Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.
25. 实事求是 = 说实话 :shí shì qiú shì = shuō shí huà: thật lòng mà nói ….
Ví dụ :
实事求是地硕, 我确实不想继续在这里工作了。
shì shí qiú shí de shuō , wǒ què shí bù xiǎng zài zhè lǐ gōng zuò le .
Thật lòng mà nói thì tôi thật sự không muốn tiếp tục làm việc ở đây nữa.
26. 不好意思 = 过意不去 :bù hǎo yì si = guò yì bú qù: cảm thấy có lỗi , áy náy ….
Ví dụ :
让您这么大老远跑来我可真不好意思。
ràng nín zhè me dà lǎo yuǎn pǎo lái wǒ kě zhēn bù hǎo yì si .
Để bác già như vậy rồi mà vẫn phải chạy đến chỗ tôi đây thật sự thấy áy láy quá.
27. 满不在乎 = 不放在心上 : mǎn bú zài hū = bú fàng zài xīn lǐ shàng: không để ý đến , không bận tâm…
Ví dụ :
对大夫让他戒烟的建议他满不在乎。
duì dài fu ràng tā jiè yān de jiàn yì tā mǎn bú zài hu.
Đối với bác sĩ bảo anh ta cai thuốc , anh ta không thèm để ý đến.
28. 大吃一惊 = 十分惊讶 :dà chī yì jīng = shí fēn jīng yā: vô cùng ngạc nhiên …
Ví dụ :
他俩才认识一星期就要结婚使我们大吃一惊。
tā liǎ cái rèn shì yì xīng qī jiù yào jié hūn shì wǒ men dà chī yì jīng .
Hai đứa nó mới quen nhau được 1 tuần mà đã quyết định cưới khiến chúng tôi vô cùng ngạc nhiên.
29. 向。。。伸手 = 跟。。。要钱 :xiàng … shēn shǒu = gēn …yào qián: xin tiền ai đó…
Ví dụ :
大学毕业后我就没有在向父母伸过手。
dà xué bì yè hòu wǒ jiù méi yǒu zài xiàng fù mǔ shēn guò shǒu .
Từ khi ra trường tôi không còn xin tiền bố mẹ nữa.
30. 说三道四 = 议论别人 :shuō sān dào sì = yì lùn bié rén: nói xấu người khác….
Ví dụ :
谁也不喜欢在背后说三道四的人。
shéi yě bù xǐ huān zài bèi hòu shuō sān dào sì de rén .
Ai cũng không thích những người hay nói xấu sau lưng người khác.
31. 数一数二 = 最突出的 :shǔ yī shǔ èr = zuì tū chū de : hạng nhất hạng nhì , nổi bật nhất…
Ví dụ :
小兰做衣服的手艺在这里可是数一数二的。
xiǎo Lán zuò yī fu de shǒu yì zài zhè lǐ kě shì shǔ yī shǔ èr de.
Tay nghề may quần áo của tiểu Lan ở đây được coi là hạng nhất hạng nhì.
32. 闹了半天 = 原来 :nào le bàn tiān = yuán lái: hóa ra là , thì ra….
Ví dụ :
闹了半天你们早就认识啊!
nào le bàn tiān nǐ men zǎo jiù rèn shi ā !
Thì ra 2 người đã quen biết nhau rồi.
33. 拿不出手 = 太小气 :ná bù chū shǒu = tài xiǎo qì: keo kiệt , nhỏ nhen….
Ví dụ :
这么轻德利吴克泰拿不出手了。
zhè me qīng de lǐ wù kě tài ná bù chū shǒu le .
Qùa nhẹ như vậy đúng thật là keo kiệt quá.
34. 二话没说 = 二话不说 :èr huà méi shuō = èr huà bù shuō: không nói lời nào, dứt khoát làm gì đó
Ví dụ :
刘先生二话没说就把钱借给了他。
liú xiān shēng èr huà méi shuō jiù bǎ qián jiè gěi le tā .
Ông Lưu không nói lời nào liền lấy tiền cho nó mượn.
35. 有两下子= 有本事:yǒu liǎng xià cì = yǒu běn shì: có bản lĩnh …
Ví dụ :
马俊仁教练就是有两下子,徒弟个个优秀。
mǎ jūn rén jiào liàn jiù shì yǒu liǎng xià cì , tú dì gē gē yōu xiù .
Huấn luyện viên Mã Quân Nhân rất có bản lĩnh , học trò của ông ta ai cũng rất xuất sắc.
36. 好不热闹 = 很热闹 : hǎo bú rè nào = hěn rè nào: rất náo nhiệt …
Ví dụ :
进入 7 月份, 空调市场的销售好不热闹。
jìn rù 7 yuè fèn , kōng tiáo shì chǎng de xiāo shòu hǎo bú rè nào .
Bước vào tháng 7, thị trường tiêu thụ điều hòa rất náo nhiệt.
37. 聚精会神 = 精神十分集中,专心 :jù jīng huì shén = jīng shén shó fēn jí zhōng , zhuān xīn: tập trung tinh thần , chuyên tâm ….
Ví dụ :
大家聚精会神地观看表演.
dà jiā jù jīng huì shén de guān kàn biǎo yǎn .
Mọi người chuyên tâm xem biểu diễn.
38. 无可奈何 = 没办法 : wú kě nài hé = méi bàn fǎ: không còn cách nào khác …
Ví dụ :
我也无可奈何才这样做。
wǒ yě wú kě naì hé cái zhè yàng zuò .
Tôi không còn cách nào khác mới phải làm như vậy.
39. 无论如何 = 不管怎么样 :wú kě nào hé = bù guǎn zěn me yàng: bất kể như thế nào , dù sao…
Ví dụ :
无论如何也得请他来一趟。
wú lùn zěn me yàng yě děi qǐng tā lái yí tàng .
Bất luận thế nào cũng phải mời anh ta đến 1 chuyến.
40. 自始至终 = 从开始到最后 : zì shǐ zhì zhōng = cóng kāi shǐ dào xiàn zài: Từ khi bắt đầu cho đến bây giờ…
Ví dụ :
开会时他自始至终都没说一句话。
kāi huì shí tā zì shǐ zhí zhōng dōu méi shuō yí jù huà.
Từ đầu đến cuối buổi họp hắn ta không nói 1 câu nào
Những cụm từ tiếng Trung ngắn này rất hay dùng trong giao tiếp. Vậy nên bạn hãy lưu lại để học nhé! Cực hữu ích đó.
Xem thêm:
- 50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
- Cách sử dụng của 不 và 没有 trong tiếng Trung
- Biểu đạt lời xin lỗi chân thành trong tiếng Trung