Tham khảo bài đàm thoại tiếng Trung với chủ đề đổi tiền này các bạn nhé để khi sang Trung Quốc sẽ dễ dàng cho bạn trong việc giao tiếp đổi tiền Việt sang Trung. Đây đều là những mẫu câu đổi tiền tiếng Trung thông dụng đấy. Cùng học nhé!
1. Đàm thoại tiếng Trung : Đổi tiền
A:钱都花了,我没钱了。我要去换钱。
Qián dōu huā le, wǒ méi qián le. Wǒ yào qù huànqián.
Tôi đã xài hết tiền rồi nên phải đi đổi tiền
B: 听说,饭店里也可以换钱。
Tīngshuō, fàndiànlǐ yě kěyǐ huànqián.
Tôi nghe nói trong khách sạn cũng có đổi tiền đó.
A:我们去问问吧。
Wǒmen qù wènwen ba.
Vậy chúng ta thử đi hỏi xem sao.
―Tại quầy đổi tiền của khách sạn―
A:请问,这里能不能换钱?
Qǐngwèn, zhèli néngbùnéng huànqián?
Xin lỗi, chúng tôi có thể đổi tiền ở đây được không ?
C:能。您带的钱是?
Néng. Nín dài de qián shì?
Vâng, có thể đổ tiền tại đây. Cho hỏi tiền của bạn là tiền gì vậy ?
A:日元。
Rìyuán.
Tiền yên Nhật.
C:换多少?
Huàn duōshao?
Bạn muốn đổi bao nhiêu ?
A:一万。一万日元换多少人民币?
Yíwàn. Yíwàn rìyuán huàn duōshao rénmínbì?
10,000 yên.. 10,000 yên sẽ được bao nhiêu nhân dân tệ vậy ?
C:七百九十三块二。请您写一下钱数。再写一下名字。
Qībǎi jiǔshí sān kuài èr. Qǐng nín xiě yíxià qiánshù. Zài xiě yíxià míngzi.
793,2 nhân dân tệ. Bạn vui lòng điền tên và số tiền vào đây
A:这样写,对不对?
Zhèyàng xiě, duì búduì?
Viết như vậy được chưa ?
C:对。给您钱,请数一数。
Duì. Gěi nín qián, qǐng shǔyìshu.
Vâng đúng rồi., Tiền của bạn đây mời bạn đếm lại.
A:谢谢!
Xièxie!
Vâng.
B:时间不早了,我们快走吧!
Shíjiān bùzǎo le, wǒmen kuài zǒu ba!
Thời gian không còn sớm nữa, thôi chúng ta đi nào.
2. Từ vựng
- 花 /huā/: Sử dụng, tiêu xài
- 换钱 /huànqián/: Đổi tiền
- 听说 /tīngshuō/: Nghe nói
- 日元 /rìyuán/: Tiền Yên Nhật
- 人民币 /rénmínbì/: Nhân dân tệ
- 这样 /zhèyàng/: Như thế này, như vậy
- 数 /shù/: Con số, số lương
- 数 /shǔ/: Đếm
- 时间 /shíjiān/: thời gian
- 快 /kuài/: Nhanh
Xem tiếp: Đàm thoại tiếng Trung chủ đề đổi tiền phần 2
Với các bài học đàm thoại chủ đề đổi tiền tiếng Trung mà chúng mình giới thiệu các bạn nên học và ứng dụng vào trong đời sống sẽ nhớ được lâu cũng như cải thiện khả năng giao tiếp của mình.