Tên các loài màu sắc các bạn nhà mình đã thuộc hết chưa nhỉ? Nếu như bạn cảm thấy khó khăn để nhớ từ vựng về các loài màu sắc này thì bài ngày hôm nay sẽ là đáp án tuyệt vời nhất để bạn ghi nhớ chúng đấy. Hôm nay chúng ta cùng hoc tieng Trung với những mẫu câu đơn giản nói về màu sắc trong tiếng Trung nhé!

1.Tuyết màu trắng.
雪是白色的。
xuě shì báisè de.
2.Mặt trời màu vàng.
太阳是黄色的。
Tàiyáng shì huángsè de.
3.Quả / trái cam màu da cam.
橙子是橙色的。
Chéngzi shì chéngsè de.
4.Quả / trái anh đào màu đỏ.
樱桃是红色的。
Yīngtáo shì hóngsè de.
5.Bầu trời màu xanh nước biển.
天空是蓝色的。
Tiānkōng shì lán sè de.
6.Cỏ màu xanh lá cây.
草是绿色的。
Cǎo shì lǜsè de.
7.Đất màu nâu.
土地是棕色的。
Tǔdì shì zōngsè de.
8.Mây màu xám.
云是灰色的。
Yún shì huīsè de.
9.Lốp xe màu đen.
车胎是黑色的。
Chētāi shì hēisè de.

10.Tuyết màu gì? Màu trắng.
雪是什么颜色的? 白色的。
Xuě shì shénme yánsè de? Báisè de.
11.Mặt trời màu gì? Màu vàng.
太阳是什么颜色的? 黄色。
Tàiyáng shì shénme yánsè de? Huángsè.
12.Quả / trái cam màu gì? Màu da cam.
橙子是什么颜色的? 橙色。
Chéngzi shì shénme yánsè de? Chéngsè.
13.Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ.
樱桃是什么颜色的? 红色。
Yīngtáo shì shénme yánsè de? Hóngsè.
14.Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.
天空是什么颜色的? 蓝色。
Tiānkōng shì shénme yánsè de? Lán sè.
15.Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây.
草是什么颜色的? 绿色。
Cǎo shì shénme yánsè de? Lǜsè.
16.Đất màu gì? Màu nâu.
土地是什么颜色的? 棕色。
Tǔdì shì shénme yánsè de? Zōngsè.
17.Mây màu gì? Màu xám.
云是什么颜色的? 灰色。
Yún shì shénme yánsè de? Huīsè.
18.Lốp xe màu gì? Màu đen.
车胎是什么颜色的?黑色。
Chētāi shì shénme yánsè de? Hēisè.

Tham khảo:
✍Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hàn xì
✍ Tiếng Trung thông dụng cho mọi nhà ( p3 )