Bạn có thường uống các đồ uống có cồn như rượu bia? Một chút thì sẽ làm cho bữa ăn thêm chút hương vị , không nên uống quá nhiều nhé! Hôm nay chúng mình cùng học thêm các từ, mẫu câu đàm thoại đi mua bia tiếng Trung nhé! Chắc chắn sẽ có lúc cần đến đấy nhé!
Đàm thoại tiếng Trung đi mua bia
A:您要什么?
Nín yào shénme?
Anh muốn gì?
B:我要啤酒。多少钱一瓶?
Wǒ yào píjiǔ. Duōshao qián yìpíng?
Tôi muốn mua bia. Một chai bao nhiêu tiền vậy ?
A:四块五。
Sìkuài wǔ.
4 đồng 5 xu.
B:太贵了。
Tài guì le.
Sao mắc thế.
A:那种便宜。是国产的。
Nàzhǒng piányi. Shì guóchǎn de.
Nếu là loại kia thì rẻ. Đó là hàng trong nước.
B:那种好喝吗?
Nàzhǒng hǎohē ma?
Nó ngon không ?
A:也好喝。您试试吧。
Yě hǎohē. Nín shìshi ba.
Nó cũng ngon lắm. Anh thử đi rồi sẽ biết.
B:好,要这种。
Hǎo, yào zhèzhǒng.
Ngon.. Vậy thì lấy loại này đi.
A:要多少?
Yào duōshao?
Anh cần bao nhiêu chai ?
B:要一打。
Yào yìdá.
Tôi muốn mua 12 chai
A:还要别的吗?
Hái yào biéde ma?
Anh còn cần gì khác không ?
B:不要了。
Búyào le.
Không, như thế là đủ rồi.
Từ vựng
要 /yào/: Muốn, cần
啤酒 /píjiǔ/: Bia
钱 /qián/: Tiền
瓶 /píng/: bình, chai
块,元/ /kuài,yuán/: (Đơn vị tiền tệ): Đồng. 块 dùng trong văn nói, 元 dùng trong văn viết
毛,角/ /máo,jiáo/: Xu. 毛 là văn nói, 角 là văn viết
便宜 /piányi/: Rẻ
国产 /guóchǎn/: Hàng trong nước
好喝 /hǎohē/: / Đồ uống/ ngon
试 /shì/: Thử làm
还 /hái/: Vẫn còn, dĩ nhiên, thêm
别的 /biéde/: Ngoài ra, ngoài cái đó còn cái khác
Hy vọng với những thông tin trên các bạn đã có thêm bài học mới, bổ ích cho giao tiếp cuộc sống. Cùng mình học thêm nhiều bài học hay nữa nhé!
- Biểu đạt cách hỏi thông dụng nhất trong tiếng Trung
- Cách diễn đạt sự không kiên nhẫn trong tiếng Trung
- Điểm danh 30 câu tiếng Trung ngắn thông dụng nhất