Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số thuật ngữ hay dùng nhất trong tiếng Trung cho thương mại. Nếu như muốn kiếm được nhiều tiền thì bạn nên dịch nói thật tốt. Và muốn dịch nói tốt thì tích góp từ vựng chuyên ngành thật nhiều điều đương nhiên. Đây là yếu tố giúp bạn học tiếng Trung toàn diện. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành được sưu tầm qua quá trình tìm tòi, học tập và làm việc. Cùng lưu lại nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung thương mại không có trong sách vở
An toàn tài chính 财政安全 cái zhèng ān quán
Ảnh hưởng của lạm phát 通货膨胀的影响 tōng huò péng zhàng de yíng xiǎng
Ăn hối lộ 受贿 shòu huì
Bản báo cáo tài chính 财务报告 cái wù bào gào
Báo cáo quyết toán hàng năm 周年结算表 zhōu nián jié suàn biǎo
Bản báo cáo thu nhập 收入报告书 shōu rù bào gào shū
Bản chi tiết 明细单 míng xì dān
Bản chính 正本 zhèng běn
Bản dự thảo 草案 cǎo àn
Bản dự toán 预算表 yù suàn biǎo
Bản dự toán ngân sách 财政预算表 cái zhèng yù suàn biǎo
Bản kê chi phí 费用明细单 fèi yòng míng xì
Bản kê khai tài sản 财产申报单 cái zhèng shēn bào dān
Bản kết toán 结算单 jié suàn dān
Bản sao giấy chứng nhận 证书副本 zhèng shū fù běn
Bản thống kê thương mại 贸易统计表 mào yì tǒng jì biǎo
Bản viết tay 手稿、手写文本 shǒu gǎo , shǒu xiě wén běn
Bán buôn 批发 pī fā
Bán chạy 枪手、见俏、畅销 qiǎng shǒu , jiàn qiāo , chàng xiāo
Bán đại hạ giá 甩卖、大降价出售 shuǎi mǎi , dà jiàng jià chū shòu
Bán đấu giá 拍卖 pāi mǎi
Bán đổ bán tháo 抛售 pào shòu
Bán giảm giá 减价出售 jiǎn jià chū shòu
Bán lậu 私下出售、开后门出售 sī xià chū shòu , kāi hòu mén chū shòu
Bán phá giá 倾销 qīng xiāo
Bạn hàng 合作伙伴 hé zuò huǒ bàn
Bảo đảm hối đoái 汇率担保 huì lǜ dān bǎo
Bảo hiểm hàng hóa 货物保险 huò wù bǎo xiǎn
Bảo trì máy móc 机器维修 jī qì wéi xiū
Bão hòa 饱和 bǎo hé
Báo cáo kiểm toán 审计报告 shēn jì bào gào
Bắt đầu có hiệu lực 生效 shēng xiào
Biên lai 收据 shōu jù
Bội chi ngân sách 财政亦字 cái zhèng yì zì
Bùng nổ chất xám 知识爆炸 zhī shì bào zhà
Buôn bán trái phép 违法买卖 wéi fǎ mǎi mài
Các quy ước kế toán 会计习惯做法 huì jì xí guān zuò fǎ
Cán cân buôn bán 贸易平衡 mào yì píng héng
Cảng tự do 不冻港、自由港bú dòng gǎng , zì yóu gǎng
Cẩm nang kế toán 会计指南 huì jì zhǐ nán
2. Cụm từ tiếng Trung trong kinh doanh của người Trung Quốc
Nói lời do dự
Những từ ngữ thường dùng khi do dự:
“可能” (kěnéng) – “Có lẽ”
“似乎” (sìhū) – “Có vẻ như”
“我想” (wǒ xiǎng) – “Tôi nghĩ”
“也许” (yěxǔ) – ““Có lẽ”
Ví dụ:
我想我们可以先讨论一下这个问题,再做决定。
Wǒ xiǎng wǒmen kěyǐ xiān tǎolùn yīxià zhège wèntí, zài zuò juédìng.
Tôi nghĩ chúng ta có thể trước tiên thảo luận vấn đề này và sau đó đưa ra quyết định.
Yêu cầu lịch sự và đưa ra giải pháp thay thế
Những cụm từ thông dụng để đưa ra các lựa chọn thay thế:
我们能否考虑一下…
Wǒmen néngfǒu kǎolǜ yīxià…
Chúng ta có thể xem xét…
如果…的话,或许可以尝试…
Rúguǒ… de huà, huòxǔ kěyǐ chángshì…
Nếu… thì có lẽ chúng ta có thể thử…
Ví dụ:
我们能否考虑一下其他的合作方式?
Wǒmen néngfǒu kǎolǜ yīxià qítā de hézuò fāngshì?
Chúng ta có thể xem xét những cách hợp tác khác không?
Bày tỏ sự không đồng tình với sự tôn trọng
Những câu lịch sự để bày tỏ sự không đồng tình:
Wǒ yǒu xiē bùtóng de kànfǎ.
我有些不同的看法。
Tôi có quan điểm hơi khác một chút.
我理解您的立场,但…
Wǒ lǐjiě nín de lìchǎng, dàn…
Tôi hiểu quan điểm của bạn, nhưng…
Ví dụ:
我理解您的立场,但我觉得我们可以从另一个角度来看这个问题。
Wǒ lǐjiě nín de lìchǎng, dàn wǒ juéde wǒmen kěyǐ cóng lìng yīgè jiǎodù lái kàn zhège wèntí.
Tôi hiểu quan điểm của bạn,
nhưng tôi nghĩ chúng ta có thể nhìn vấn đề này từ một góc độ khác .
Tìm kiếm điểm chung
Những cụm từ thông dụng để tìm kiếm sự đồng thuận:
我们可以在…上拍板吗?
Wǒmen kěyǐ zài… shàng pāibǎn ma?
Chúng ta có thể đạt được sự đồng thuận về…?
Ví dụ:
我们可以在项目的进度上拍板吗?
Wǒmen kěyǐ zài xiàngmù de jìndù shàng pāibǎn ma?
Chúng ta có thể đạt được sự đồng thuận về tiến độ của dự án không?
Trong các cuộc đàm phán kinh doanh, thương mại, gặp xung đột mâu thuẫn là thường thấy. Tuy nhiên cách xử lý xung đột với các mẫu câu trên sẽ giúp bạn tìm được tiếng nói chung với đối tác làm ăn.
Những từ vựng tiếng trung chuyên ngành thương mại có thể sẽ hơi khó học nhưng để phục vụ cho công việc thì chúng ta nên cố gắng. Dùng nhiều sẽ nhớ nhanh hơn.
Xem tiếp: Từ vựng tiếng trung thương mại phần 2