2856 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung thương mại thường dùng( p1 )

tieng-trung-thuong-mai

Dưới đây mình sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số thuật ngữ hay dùng nhất trong tiếng Trung cho thương mại. Nếu như muốn kiếm được nhiều tiền thì bạn nên dịch nói thật tốt. Và muốn dịch nói tốt thì tích góp từ vựng chuyên ngành thật nhiều điều đương nhiên. Đây là yếu tố giúp bạn học tiếng Trung 1 cách toàn diện. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành được sưu tầm qua quá trình tìm tòi, học tập và làm việc. Cùng lưu lại nhé!

tieng-trung-thuong-mai

Từ vựng tiếng Trung thương mại không có trong sách vở

An toàn tài chính 财政安全 cái zhèng ān quán

Ảnh hưởng của lạm phát 通货膨胀的影响 tōng huò péng zhàng de yíng xiǎng

Ăn hối lộ 受贿 shòu huì

Bản báo cáo tài chính 财务报告 cái wù bào gào

Báo cáo quyết toán hàng năm 周年结算表 zhōu nián jié suàn biǎo

Bản báo cáo thu nhập 收入报告书 shōu rù bào gào shū

Bản chi tiết 明细单 míng xì dān

Bản chính 正本 zhèng běn

Bản dự thảo 草案 cǎo àn

Bản dự toán 预算表 yù suàn biǎo

Bản dự toán ngân sách 财政预算表 cái zhèng yù suàn biǎo

Bản kê chi phí 费用明细单 fèi yòng míng xì

Bản kê khai tài sản 财产申报单 cái zhèng shēn bào dān

Bản kết toán 结算单 jié suàn dān

Bản sao giấy chứng nhận 证书副本 zhèng shū fù běn

Bản thống kê thương mại 贸易统计表 mào yì tǒng jì biǎo

Bản viết tay 手稿、手写文本 shǒu gǎo , shǒu xiě wén běn

Bán buôn 批发 pī fā

Bán chạy 枪手、见俏、畅销 qiǎng shǒu , jiàn qiāo , chàng xiāo

Bán đại hạ giá 甩卖、大降价出售 shuǎi mǎi , dà jiàng jià chū shòu

Bán đấu giá 拍卖 pāi mǎi

Bán đổ bán tháo 抛售 pào shòu

Bán giảm giá 减价出售 jiǎn jià chū shòu

Bán lậu 私下出售、开后门出售 sī xià chū shòu , kāi hòu mén chū shòu

Bán phá giá 倾销 qīng xiāo

Bạn hàng 合作伙伴 hé zuò huǒ bàn

Bảo đảm hối đoái 汇率担保 huì lǜ dān bǎo

Bảo hiểm hàng hóa 货物保险 huò wù bǎo xiǎn

Bảo trì máy móc 机器维修 jī qì wéi xiū

Bão hòa 饱和 bǎo hé

Báo cáo kiểm toán 审计报告 shēn jì bào gào

Bắt đầu có hiệu lực 生效 shēng xiào

Biên lai 收据 shōu jù

Bội chi ngân sách 财政亦字 cái zhèng yì zì

Bùng nổ chất xám 知识爆炸 zhī shì bào zhà

Buôn bán trái phép 违法买卖 wéi fǎ mǎi mài

Các quy ước kế toán 会计习惯做法 huì jì xí guān zuò fǎ

Cán cân buôn bán 贸易平衡 mào yì píng héng

Cảng tự do 不冻港、自由港bú dòng gǎng , zì yóu gǎng

Cẩm nang kế toán 会计指南 huì jì zhǐ nán

Những từ vựng tiếng trung chuyên ngành thương mại có thể sẽ hơi khó học nhưng để phục vụ cho công việc thì chúng ta nên cố gắng. Dùng nhiều sẽ nhớ nhanh hơn.

Xem tiếp: Từ vựng tiếng trung thương mại phần 2

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Trả lời

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC