Cấu trúc “Mặc dù… nhưng…” trong tiếng Trung các bạn đã được học chưa nhỉ? Có rất nhiều cấu trúc diễn tả ý nghĩa trái ngược , vậy các bạn đã biết đến cấu trúc 尽管…可是… /jínɡuǎn…kěshì…/ chưa? Nếu chưa thì bây giờ chúng ta cùng nhau học nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!
Học tiếng Trung với cấu trúc 尽管…可是… /jínɡuǎn…kěshì…/
Cách dùng: Cấu trúc 尽管…可是… /jínɡuǎn…kěshì…/ có nghĩa là “Mặc dù…nhưng…” trong câu biểu đạt quan hệ chuyển hướng, tức mệnh đề chính biểu đạt ý nghĩa ngược lại với mệnh đề phụ.
Ví dụ:
尽管世界不断变化,可是我的梦想一直不变。
jín ɡuǎn shì jiè bú duàn biàn huà , kě shì wǒ de mènɡ xiǎnɡ yì zhí bú biàn 。
Mặc dù thế giới không ngừng biến đổi, nhưng ước mơ của tôi luôn không thay đổi.
- 世界 /shìjiè/ : thế giới
- 变化 /biànhuà/ : biến hóa, thay đổi
- 梦想 /mènɡxiǎnɡ/ : ước mơ
尽管隔着千山万水,可是他们心里都互相挂念彼此。
jín ɡuǎn ɡé zhe qiān shān wàn shuǐ , kě shì tā men xīn lǐ dōu hù xiānɡ ɡuà niàn bí cǐ 。
Mặc dù muôn núi ngàn sông ngăn cách, nhưng trong lòng họ luôn nhớ tới nhau.
- 千山万水 /qiānshān wànshuǐ/ : muôn núi ngàn sông
- 互相 /hùxiānɡ/ : tương hỗ, với nhau, lẫn nhau
- 挂念 /ɡuàniàn/ : nhớ, nhớ nhung
- 彼此 /bícǐ/ : đó với đây, hai bên
尽管手术很成功,可是术后护理仍然很关键。
jín ɡuǎn shǒu shù hěn chénɡ ɡōnɡ , kě shì shù hòu hù lǐ rénɡ rán hěn ɡuān jiàn 。
Mặc dù phẫu thuật rất thành công, nhưng chăm sóc sau phẫu thuật vẫn rất quan trọng.
- 手术 /shǒushù/ : phẫu thuật, mổ.
- 护理 /hùlǐ/ : hộ lý, chăm sóc.
- 关键 /ɡuānjiàn/ : mấu chốt, then chốt, quan trọng.
尽管秘书说领导不在单位,可是他依然等候在门口。
jín ɡuǎn mì shū shuō línɡ dǎo bú zài dān wèi , kě shì tā yī rán děnɡ hòu zài mén kǒu 。
Mặc dù thư ký nói lãnh đạo không ở đơn vị, nhưng anh ấy vẫn đợi ở cổng.
- 秘书 /mìshū/ : thư ký
- 依然 /yīrán/: vẫn
- 等候 /děnɡhòu : đợi, đợi chờ
- 门口 /ménkǒu/ : cửa ra vào, cổng
Bạn đã hiểu về cấu trúc 尽管…可是… /jínɡuǎn…kěshì/ này chưa. Đây là cấu trúc tiếng Trung thường gặp, xuất hiện nhiều kể cả ở văn viết lẫn văn nói. Chúng ta cần học thuộc và sử dụng thật thành thạo nhé!
Đón đọc thêm những bài học hay tại webiste nha!
- Cấu trúc“听说tīng shuō,据说jù shuō,传说chuán shuō”
- Cấu trúc “宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……”
- Cấu trúc “尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) …… “