Mình “thà” rằng hôm nay ở nhà viết bài tự học tiếng Trung cho các bạn “cũng không” ra ngoài với cái thời tiết này. Với câu nói này chắc các bạn cũng đã biết hôm nay chúng ta sẽ học cấu trúc nào rồi nhỉ? Bài học tiếng Trung hôm nay mình sẽ học cấu trúc 宁可…也不 nìnɡkě… yěbù…. Cấu trúc này khi học tiếng Trung giáo viên nhắc tới rất nhiều nhé.
Học tiếng Trung với cấu trúc 宁可…也不 nìnɡkě… yěbù…
宁可…也不 /nìnɡkě… yěbù…/: Thà…cũng không… trong câu biểu thị sự lựa chọn. Nội dung nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong hai nội dung.
VD:
我宁可挨饿也不接受施舍。
wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě
Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.
- 挨饿 /ái è/ : bị đói, chịu đói
- 接受 /jiē shòu/ : tiếp nhận, tiếp thu
- 施舍 /shī shě/ : cho, bố thí
VD:
老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。
lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ , yě bú rànɡ xué shenɡ shòu lèi
Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.
- 老师 /lǎoshī/ : giáo viên, cô giáo, thầy giáo
- 辛苦 /xīnkǔ/ : vất vả, gian khổ
- 学生 /xuéshēng/ : học sinh
VD:
战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。
zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ , yě bú rànɡ dí rén qīn lüè zì jǐ de ɡuó jiā
Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.
- 战士 /zhàn shì/ : chiến sĩ
- 牺牲 /xī shēnɡ/ : hy sinh
- 敌人 /dí rén/ : kẻ địch
- 侵略 /qīn lüè/ : xâm lược
- 国家 /ɡuó jiā/ : quốc gia, đất nước
Hy vọng bạn đã có thêm nhiều ví dụ để hiểu về cách dùng của cấu trúc cấu trúc 宁可…也不 nìnɡkě… yěbù… rồi. Đừng bỏ lỡ các bài viết mới trên website nhé!
>>> Tham khảo:
- Cấu trúc 尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) ……
- Cấu trúc 别(bié) 说(shuō) …… 就(jiù) 是(shì) / 就(jiù) 连(lián) ……
- Cấu trúc 之(zhī) 所(suó) 以(yǐ) …… 是(shì) 因(yīn) 为(wèi) ……