Trong thời gian qua, việc học và họp trực tuyến đã rất quen thuộc với chúng ta. Các bạn du học sinh Trung Quốc cũng đã quen với việc học online. Vậy bạn đã biết các mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong họp trực tuyến chưa? Hãy cùng Tự học tiếng Trung tại nhà học nhé!
Mẫu câu tiếng Trung trong cuộc họp trực tuyến
Thiết lập cuộc họp
大家可以听到吗? | Dàjiā kěyǐ tīng dào ma? | Mọi người có nghe thấy tôi nói không? |
大家能看到我的屏幕吗? | Dàjiā néng kàn dào wǒ de píngmù ma ? | Mọi người có thể nhìn thấy màn hình của tôi không? |
我看不到你的屏幕。 | Wǒ kàn bú dào nǐ de píngmù. | Tôi không nhìn thấy màn hình của bạn. |
我重新打进来。 | Wǒ chóngxīn dǎ jìnlái. | Tôi sẽ vào lại. |
大家都在吗? | Dà jiā dōu zài ma ? | Mọi người có ở đây không? |
XX在吗? | XX Zài ma ? | XX có ở đây không? |
我们再等一会儿。 | Wǒmen zài děng yíhuìr. | Chúng ta hãy chờ một lúc vậy. |
现在可以开始了。 | Xiànzài kěyǐ kāishǐ le. | Bạn có thể bắt đầu ngay bây giờ. |
请大家静音。 | Qǐng dàjiā jìng yīn. | Mọi người làm ơn tắt tiếng. |
请大家打开摄像头。 | Qǐng dàjiā dǎkāi shèxiàngtóu. | Vui lòng bật máy ảnh. |
XX,你可以打开摄像头吗? | XX, nǐ kě yǐ dǎ kāi shèxiàngtóu ma ? | XX, bạn có thể bật máy ảnh lên được không? |
Vấn đề kỹ thuật/ kết nối mạng
不好意思,我的网络刚才突然断了。 | Bùhǎoyìsi,wǒ de wǎngluò gāngcái tūrán duàn le. | Xin lỗi, mạng của tôi đột ngột bị ngắt kết nối vừa rồi. |
不好意思,我的信号不是很好。 | Bùhǎoyìsi,wǒ de xìnhào bú shì hěn hǎo. | Xin lỗi, tín hiệu của tôi không tốt lắm. |
你的声音断断续续的。 | Nǐ de shēng yīn duànduànxùxù de 。 | Giọng nói của bạn bị chập chờn. |
你的声音太小了,我听不清。 | Nǐ de shēngyīn tài xiǎo le,wǒ tīng bù qīng. | Giọng của bạn nhỏ quá tôi không nghe rõ. |
不好意思,我听不到你说话。 | Bùhǎoyìsi,wǒ tīng bù dào nǐ shuōhuà. | Xin lỗi, tôi không nghe thấy bạn nói.. |
视频好像卡住了。 | Shìpín hǎoxiàng kǎ zhù le. | Video có vẻ như bị dừng lại rồi. |
Trong cuộc họp
请稍等。 | Qǐng shāo děng. | Vui lòng chờ. |
请继续。 | Qǐng jìxù. | Xin vui lòng tiếp tục. |
您先说。 | Nín xiān shuō. | Mời bạn nói trước |
不好意思,我刚刚静音了。 | Bùhǎoyìsi,wǒ gānggāng jìngyīn le. | Xin lỗi, tôi bị tắt tiếng |
谢谢,我正想说。 | Xièxie,wǒ zhèng xiǎng shuō. | Cảm ơn bạn, tôi cũng đang muốn nói. |
我把内容发到聊天框里。 | Wǒ bǎ nèiróng fā dào liáotiān kuāng lǐ. | Tôi đang gửi nội dung trong hộp trò chuyện. |
大家有问题可以先发在聊天框里,之后我们一起讨论。 | Dàjiā yǒu wèntí kěyǐ xiān fā zài liáotiān kuàng lǐ, zhīhòu wǒmen yìqǐ tǎolùn. | Mọi người có thể gửi câu hỏi của họ trong cuộc trò chuyện và sau đó chúng ta sẽ thảo luận cùng nhau. |
接下来会议交给XXX。 | Jiē xià lái huìyì jiāo gěi XXX. | Tiếp theo, cuộc họp được giao cho XXX. |
Kết thúc cuộc họp
这个问题我们可以线下聊。 | Zhè gè wèntí wǒmen kěyǐ xiànxià liáo. | Chúng ta có thể nói về vấn đề này trực tiếp với nhau. |
好的,我会跟进的。 | Hǎo de,wǒ huì gēnjìn de. | Được rồi, tôi sẽ theo dõi. |
大家还有没有问题? | Dà jiā hái yǒu méi yǒu wèntí? | Mọi người có còn câu hỏi nào không? |
对不起,我现在得挂了,回头再打给你。 | Duìbùqǐ,wǒ xiànzài děi guà le,huí tóu zài dǎ gěi nǐ. | Xin lỗi, tôi phải cúp máy bây giờ. Sẽ gọi cho bạn sau. |
感谢大家的参与。 | Gǎnxiè dàjiā de cānyù. | Cảm ơn tất cả các bạn đã tham gia. |
感谢各位的发言。 | Gǎnxiè gèwèi de fāyán. | Cảm ơn bạn đã bình luận của bạn. |
今天的会议就到此结束了。 | Jīntiān de huìyì jiù dào cǐ jiéshù le. | Buổi họp hôm nay kết thúc. |
Khi đã trả lời các câu hỏi còn lại của mọi người, bạn có thể nhanh chóng chào tạm biệt trước khi tắt máy bằng một câu “再见” đơn giản hoặc nếu bạn sẽ sớm gặp lại họ, có thể nói: “下次见” hay “明天见”。
Xem thêm:
Đừng quên cập nhật website mỗi ngày để đón đọc các bài viết mới nhất nhé!