Trong cuộc sống, có những lúc vui, lúc buồn, lúc ta cần nói lời cảm ơn nhưng đôi khi ta phải nói lời xin lỗi và tha thứ. Người ta vẫn nói “Lời nói chẳng mất tiền mua – Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”. Đúng vậy, việc nói lời xin lỗi và tha thứ đúng lúc sẽ giảm bớt những hiềm khích, mâu thuẫn không đáng có trong giao tiếp tiếng Trung và các mối quan hệ xã hội. Cùng mình học các mẫu câu tiếng Trung xin lỗi và tha thứ nhé!
Xin lỗi tiếng Trung là gì?
Để xin lỗi, trong tiếng Trung có rất nhiều cách diễn đạt. Cùng mình học một số từ vựng khi muốn xin lỗi ai đó nhé!
1. 抱歉 /bàoqiàn/: Xin lỗi
2. 对不起 /duìbùqǐ/: Xin lỗi
3. 不好意思 /bù hǎoyìsi/: Thật ngại quá
4. 过意不去 /guòyìbùqù/: Ngại, có lỗi
5. 错 /cuò/: Sai
6. 添麻烦 /tiān máfan/: Gây thêm phiền phức
7. 意外 /yìwài/: Ngoài ý muốn
8. 原谅 /yuánliàng/; Tha thứ
9. 不周 /bù zhōu/: Không chu đáo
10. 来晚 /lái wǎn/: Đến muộn
11. 约 /yuē/: Hẹn
12. 等 /děng/: Đợi
13. 在意 /zàiyì/: Để ý
14. 放在心上 /fàng zàixīn shàng/: Để trong lòng
15. 忘 /wàng/: Quên
16. 严重 /yánzhòng/: Nghiêm trọng
Mẫu câu giao tiếp : Xin lỗi và tha thứ
1.对不起!请原谅!
Duì bu qǐ! Qǐng yuánliàng!
Xin lỗi! Xin thứ lỗi!
2.真对不起,让您久等了。
Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le.
Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu.
3.非常抱歉,我来晚了。
Fēicháng bàoqiàn, wǒ láiwǎn le.
Rất xin lỗi, tôi đã đến muộn.
4.给您添了那么多麻烦,真过意不去。
Gěi nín tiānle nàme duō máfan, zhēn guòyì bú qù.
Gây cho ngài nhiều phiền phức như vậy, thật sự ngại quá.
5.如果有什么做得不周的地方,请您原谅。
Rúguǒ yǒu shénme zuò de bùzhōu de dìfang, qǐng nín yuánliàng.
Nếu chổ nào chưa được chu đáo, mong ngài bỏ qua cho.
6.都是我不好,害你误了车。
Dōu shì wǒ bù hǎo, hài nǐ wùle chē.
Đều tại tôi không tốt, làm bạn bị nhỡ xe.
7.我为刚才说的话向您道歉。
Wǒ wèi gāngcái shuō de huà xiàng nín dàoqiàn.
Tôi xin lỗi ngài vì những gì tôi vừa nói lúc nãy.
8.没关系。
Méi guānxì.
Không sao.
9.不用客气。
Búyòng kèqi.
Không cần khách sáo.
10.没事儿。
Méi shìr.
Không việc gì.
11.小事一桩,别放在心上。
Xiǎo shì yì zhuāng, bié fàng zài xīn shang.
Chỉ là chuyện nhỏ đừng để trong lòng.
12.别想了,真的没什么。
Bié xiǎng le, zhēn de méi shénme.
Đừng nghĩ nữa, thật sự không có gì đâu.
13.这不是你的错。
Zhè bú shì nǐ de cuò.
Đây không phải là lỗi của bạn.
14. 真的很抱歉。这是我的错。
Zhēn de hěn bàoqiàn. Zhè shì wǒ de cuò.
Thật sự xin lỗi. Đây là lỗi của tôi.
15.非常抱歉,我来晚了。
Fēicháng bàoqiàn, wǒ lái wǎnle.
Thật sự xin lỗi, tôi đến muộn rồi.
16.给您添这么多麻烦,真过意不去。
Gěi nín tiān zhème duō máfan, zhēn guòyìbùqù.
Mang lại cho bạn nhiều rắc rối như vậy, thật là ngại quá.
17.如果有什么做得不周, 还请您原谅。
Rúguǒ yǒu shénme zuò dé bù zhōu hái qǐng nín yuánliàng.
Nếu như có việc gì không phải, mong anh/ chị bỏ quá cho.
18.我为刚才说的话向您抱歉。
Wǒ wèi gāngcái shuō dehuà xiàng nín bàoqiàn.
Tôi xin lỗi anh/chị vì đã nói những lời không phải lúc nãy.
19.没关系 / 不用客气 / 没事儿。
Méiguānxì/ bùyòng kèqì/ méishìr.
Không sao/ Không cần khách sáo/ Không có gì.
20.别想多了,这不是你的错。
Bié xiǎng duōle, zhè bùshì nǐ de cuò.
Đừng nghĩ nhiều nữa. Đây không phải là lỗi của cậu.
21.这是意外的,你不要放在心上。
Zhè shì yìwài de, nǐ bùyào fàng zàixīn shàng.
Đây là chuyện ngoài ý muốn, cậu đừng để ý nữa.
Ngoài các mẫu câu tiếng trung xin lỗi thì cùng học mẫu câu khác thêm với mình nhé!
- Mẫu câu cảm ơn bằng tiếng Trung
- Tổng hợp các câu an ủi tiếng Trung hay, dễ chịu
- 1 số câu tiếng Trung hài hước nhất định phải bỏ túi