So sánh là tình huống rất thường gặp trong giao tiếp đời sống. Cấu trúc so sánh cũng đã được học ở rất nhiều bài học. Cùng mình học thêm một số mẫu câu so sánh trong tiếng trung nhé!
Một số câu so sánh trong tiếng Trung
1.你二十岁,我也二十岁,我跟你一样大。
Nǐ èrshí suì, wǒ yě èrshí suì, wǒ gēn nǐ yíyàng dà.
Anh 20 tuổi, tôi cũng 20 tuổi, tôi và anh bằng tuổi nhau (Tôi lớn bằng anh).
2.我跟你一样,英语说得都不好。
Wǒ gēn nǐ yíyàng, Yīngyǔ shuō de dōu bù hǎo.
Tôi giống như anh, tiếng Anh đều không nói tốt.
3.这两种啤酒的味道相同。
Zhè liǎng zhǒng píjiǔ de wèidào xiāngtóng.
Mùi vị của hai loại bia này giống như nhau.
4.他一个月的工资相当于我半年的。
Tā yí ge yuè de gōngzī xiāngdāng yú wǒ bàn nián de.
Một tháng lương của anh ấy bằng nửa năm tiền lương của tôi.
5.这种牌子的牛奶和那种牌子的没什么不同/ 差别。
Zhè zhǒng páizi de niúnǎi hé nà zhǒng páizi de méi shénme bùtóng/ chābié.
Sữa bò hiệu này và hiệu kia không khác nhau mấy.
6.你这件衣服跟我买的那件差不多。
Nǐ zhè jiàn yīfu gēn wǒ mǎi de nà jiàn chà bu duō.
Bộ đồ này tương tự như bộ đồ tôi mua.
7.你的想法跟我的很相似。
Nǐ de xiǎngfǎ gēn wǒ de hěn xiāngsì.
Cách nghĩ của anh tương tự cách nghĩ của tôi.
8.中国文化和韩国文化有很多相似之处。
Zhōngguó wénhuà hé Hánguó wénhuà yǒu hěn duō xiāngsì zhī chù.
Văn hóa Trung Quốc và văn hóa Hàn Quốc có rất nhiều điểm na ná nhau.
9.他今天像没睡醒似的,总打哈欠。
Tā jīntiān xiàng méi shuìxǐng sì de, zǒng dǎ hāqian.
Anh ấy hôm nay cứ như chưa tỉnh ngủ, ngáp suốt.
10.我也有一本跟这本类似的语法书。
Wǒ yě yǒu yì běn gēn zhè běn lèisì de yǔfǎ shū.
Tôi cũng có một quyển sách tương tự như quyển sách ngữ pháp này.
11.这姐妹俩长得很像。
Zhè jiěmèi liǎ zhǎng de hěn xiàng.
Hai chị em này trông rất giống nhau.
12.我们俩的个头不相上下。
Wǒmen liǎ de gètóu bù xiāng shàngxià.
Vóc dáng của hai chúng tôi xem xem nhau.
13.你的房子有我的这么大吗?
Nǐ de fángzi yǒu wǒ de zhème dà ma?
Nhà bạn có to như nhà của tôi thế này không.
Lưu ngay lại để luyện tập và dùng khi cần thiết nhé! Đừng bỏ lỡ các bài học bổ ích khác nha
- Diễn đạt cách đề nghị , đề xuất trong tiếng Trung
- Biểu đạt lời xin lỗi chân thành trong tiếng Trung
- Biểu đạt sự trách móc trong tiếng Trung