Mình tin chắc rằng các bạn sẽ có thắc mắc là sao từ này cùng nghĩa từ kia nhưng sao lại không thay thế cho nhau được. Điển hình là 彼此,互相,相互. Có nghĩa giống nhau những cách sử dụng không giống nhau. Vậy cùng mình phân biệt 彼此,互相,相互 trong tiếng Trung nhé!
Phân biệt 彼此,互相,相互 trong tiếng Trung
1. 彼此 (bǐ cǐ)
Từ loại: Đại từ(代词)
Ý nghĩa: chỉ bạn, tôi, đôi bên, cái này cái kia. Thể hiện ý nghĩa hai bên ngang hàng nhau, dùng hình thức trùng điệp.
“彼此” là đại từ, có thể làm chủ ngữ hoặc định ngữ. Hình thức trùng điệp là “彼此彼此”.
Từ ghép thường gặp:
- 彼此尊重(bǐcǐ zūnzhòng): tôn trọng lẫn nhau
- 彼此了解 (bǐcǐ liáojiě): hiểu nhau
- 彼此协商 (bǐcǐ xiéshāng): hiệp thương lẫn nhau
- 不分彼此 ( bùfēn bǐcǐ ): không phân lẫn nhau
- 彼此的观点 (bǐcǐ de guāndiǎn ): quan điểm của nhau
- 彼此之间有矛盾 ( bǐcǐ zhī jiān yǒu máo dùn ): mâu thuẫn lẫn nhau
Ví dụ
他们在一起生活了几年,彼此之间的感情很深。
Tāmen zai yì qǐ sheng huó le jǐ nián , bǐ cǐ zhī jiān de gǎn qíng hěn shēn .
Họ sống với nhau mấy năm rồi, có tình cảm rất sâu sắc với nhau
2. 互相 (hù xiāng )
Từ loại: Phó từ(副词)
Ý nghĩa: quan hệ, đối xử với nhau
Từ ghép thường gặp:
- 互相关系 (hùxiāng guānxi): quan hệ tương hỗ
- 互相爱护 (hùxiāng àihù): yêu thương lẫn nhau
- 互相帮助 (hùxiāng bang zhù): giúp đỡ lẫn nhau
- 互相鼓励 (hùxiāng gǔlì): cổ vũ lẫn nhau
Ví dụ
他们彼此尊重,工作上互相支持。
Tāmen bǐ cǐ zūn zhòng , gong zuò shàng hù xiāng zhī chí
Họ tôn trọng lẫn nhau, cùng nhau tích cực làm việc
3. 相互 (hùxiāng)
Từ loại: Hình dung từ (形容词)
Ý nghĩa: quan hệ đối xử với nhau
Từ ghép thường dùng
- 相互联系 (xiānghù guānxì ): liên hệ lẫn nhau
- 相互交往 (xiānghù jiāowǎng): qua lại lẫn nhau
- 相互影响 (xiāng hù yǐng xiǎng): ảnh hưởng lẫn nhau
- 相互关心 (xiāng hù guān xīn): quan tâm nhau
- 相互利用 (xiāng hù lì yòng): lợi dụng lẫn nhau
Ví dụ
我们是好朋友,经常来往,相互很了解。
Wǒmen shì hǎo péng yòu , jīng cháng lái wǎng , hù xiāng hěn liáo jiě .
Chúng tôi là bạn tốt của nhau, thường xuyên qua lại nên rất hiểu nhau.
Xem thêm: