450 lượt xem

Tiếng Trung thương mại chủ đề email đề xuất hợp tác

Mở rộng vốn từ về tiếng Trung thương mại sẽ giúp bạn cải thiện được kỹ năng và hoàn thành tốt công việc. Hôm nay cùng tự học tiếng Trung học các mẫu câu soạn email đề xuất hợp tác tiếng Trung với đối tác trong kinh doanh nhé!

1. Mẫu câu viết email đề xuất hợp tác tiếng Trung với đối tác

tieng-trung-thuong-mai-chu-de-de-xuat-hop-tac

Giới thiệu bản thân và lý lịch kinh doanh của bạn

1. 你好,我是[姓名],来自[公司名称],我们是一家专注于[行业或领域]的公司/企业。
Nǐ hǎo, wǒ shì [Xìngmíng], láizì [Gōngsī Míngchēng], wǒmen shì yī jiā zhuānzhù yú [Hángyè huò lǐngyù] de gōngsī/qǐyè.
Xin chào, tôi là [Tên], đến từ [Tên công ty], chúng ta là một công ty chuyên về [Ngành hoặc lĩnh vực].

2. 我在[公司名称]担任[职位],负责[具体的业务领域或职责]。
Wǒ zài [Gōngsī Míngchēng] dānrèn [Zhíwèi], fùzé [Jùtǐ de Yèwù Lǐngyù huò Zhízé].
Tôi làm việc tại [Tên công ty] với tư cách là một [Vị trí], chịu trách nhiệm về [Lĩnh vực kinh doanh cụ thể hoặc Trách nhiệm].

3. 我有[具体的工作经验],在[相关行业或领域]工作了[年数]年。
Wǒ yǒu [Jùtǐ de Gōngzuò Jīngyàn], zài [Xiāngguān Hángyè huò Lǐngyù] gōngzuòle [Niánshù] nián.
Tôicó [Kinh nghiệm làm việc cụ thể] và tôi đã làm việc trong [Ngành hoặc lĩnh vực liên quan] được [Số năm ].

4. 我们的业务包括[具体的业务范围],已经与多家国内外客户合作,有丰富的项目经验。
Wǒmen de yèwù bāokuò [Jùtǐ de Yèwù Fànwéi], yǐjīng yǔ duōjiā guónèiwài kèhù hézuò, yǒu fēngfù de xiàngmù jīngyàn.
Hoạt động kinh doanh của chúng tôi bao gồm [Phạm vi kinh doanh cụ thể] , và chúng tôi đã hợp tác với nhiều khách hàng trong và ngoài nước, tích lũy được nhiều kinh nghiệm kinh nghiệm dự án.

Bày tỏ mong muốn hợp tác

1. 我们对与中国企业合作非常感兴趣,我们相信我们的[产品/服务]可以为您的业务带来价值。
Wǒmen duì yǔ Zhōngguó qǐyè hézuò fēicháng gǎn xìngqù, wǒmen xiāngxìn wǒmen de [chǎnpǐn/fúwù] kěyǐ wèi nín de yèwù dàilái jiàzhí.
Chúngtôi là rất quan tâm đến việc hợp tác với các công ty Trung Quốc và chúng tôi tin rằng [sản phẩm/dịch vụ] của chúng tôi có thể mang lại giá trị cho doanh nghiệp của bạn.

2. 我们诚挚地希望能够与您合作,为您的公司提供更优质的产品和服务,创造更大的价值。
Wǒmen chéngzhì de xīwàng nénggòu yǔ nín hézuò, wèi nín de gōngsī tígōng gèng yōuzhì de chǎnpǐn hé fúwù, chuàngzào gèng dà de jiàzhí.
Chúng tôi chân thành hy vọng được hợp tác với bạn để cung cấp sản phẩm và dịch vụ tốt hơn cho công ty của bạn, tạo ra giá trị lớn hơn.

3. 我们希望能够与您的公司建立合作关系,共同发展我们的业务。
Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ nín de gōngsī jiànlì hézuò guānxì, gòngtóng fāzhǎn wǒmen de yèwù.
Chúng tôi mong muốn thiết lập mối quan hệ hợp tác với công ty của bạn để cùng phát triển hoạt động kinh doanh của chúng tôi.

4. 我们希望能够与贵司合作,共同实现业务上的增长和发展。
Wǒmen xīwàng nénggòu yǔ guì sī hézuò, gòngtóng shíxiàn yèwù shàng de zēngzhǎng hé fāzhǎn.
Chúngtôi hy vọng được hợp tác với công ty của bạn để cùng nhau đạt được sự tăng trưởng và phát triển kinh doanh.

Đề xuất phương thức hợp tác

1. 我们可以提供定制化的解决方案,以满足您的特定需求。
Wǒmen kěyǐ tígōng dìngzhìhuà de jiějué fāng’àn, yǐ mǎnzú nín de tèdìng xūqiú.
Chúng tôi có thể cung cấp các giải pháp tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.

2. 我们愿意灵活运用各种资源和渠道,与您合作共同开发市场,实现双方的共赢。
Wǒmen yuànyì línghuó yùnyòng gè zhǒng zīyuán hé qú dào, yǔ nín hézuò gòngtóng kāifā shìchǎng, shíxiàn shuāngfāng de gòngyíng.
Chúng tôi sẵn sàng sử dụng linh hoạt các nguồn lực và kênh khác nhau để hợp tác với bạn trong việc cùng phát triển thị trường, đạt được lợi ích chung cho cả hai các bữa tiệc.

3. 我们可以根据双方的实际情况和市场需求,一起商讨最适合的合作方式和合作模式。
Wǒmen kěyǐ gēnjù shuāngfāng de shíjì qíngkuàng hé shìchǎng xūqiú, yīqǐ shāngtǎo zuì shìhé de hézuò fāngshì hé hézuò móshì.
Chúng ta có thể cùng nhau thảo luận về các phương pháp hợp tác phù hợp nhất và căn cứ vào tình hình thực tế và nhu cầu thị trường của hai bên.

4. 我们欢迎各种形式的合作方式,以满足您的需求和期望,实现合作的最大化价值。
Wǒmen huānyíng gè zhǒng xíngshì de hézuò fāngshì, yǐ mǎnzú nín de xūqiú hé qīwàng, shíxiàn hézuò de zuìdà huà jiàzhí.
Chúng tôi hoan nghênh các hình thức hợp tác khác nhau để đáp ứng nhu cầu và mong đợi của bạn, đạt được tối đa d giá trị của sự hợp tác.

Bày tỏ mong muốn thảo luận thêm

1. 如果您对我们的业务感兴趣,我们随时准备安排会面,深入讨论合作的具体细节。
Rúguǒ nín duì wǒmen de yèwù gǎn xìngqù, wǒmen suíshí zhǔnbèi ānpái huìmiàn, shēnrù tǎolùn hézuò de jùtǐ xìjié.
Nếu bạn quan tâm đến hoạt động kinh doanh của chúng tôi, chúng
tôi sẵn sàng sắp xếp một cuộc gặp tại bất cứ lúc nào để thảo luận các chi tiết cụ thể của sự hợp tác.

2. 我们期待与您进行面对面的交流,共同商讨合作的各个方面。
Wǒmen qīdài yǔ nín jìnxíng miàn duì miàn de jiāoliú, gòngtóng shāngtǎo hézuò de gègè fāngmiàn.
Chúng tôi mong muốn được giao tiếp trực tiếp với bạn để cùng nhau thảo luận về mọi khía cạnh hợp tác.

3. 如果您有任何疑问或需要进一步了解的信息,欢迎随时与我联系,这是我的联系方式[联系方式]。
Rúguǒ nín yǒu rènhé yíwèn huò xūyào jìn yī bù liǎojiě de xìnxī, huānyíng suíshí yǔ wǒ liánxì, zhè shì wǒ de liánxì fāngshì [liánxì fāngshì].
Nếu bạn có thắc mắc hoặc cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ với tôi bất cứ lúc nào . Đây là thông tin liên hệ của tôi [Thông tin liên hệ].

4. 我可以为您提供更多的资料和信息,以帮助您更好地了解我们的合作提案。如果您方便的话,是否能够提供一个更方便的联系方式?这样我们可以更加高效地沟通。
Wǒ kěyǐ wèi nín tígōng gèng duō de zīliào hé xìnxī, yǐ bāngzhù nín gèng hǎo de liǎojiě wǒmen de hézuò tí’àn. Rúguǒ nín fāngbiàn dehuà, shìfǒu nénggòu tígōng yīgè gèng fāngbiàn de liánxì fāngshì? Zhèyàng wǒmen kěyǐ gèngjiā gāoxiào de gōutōng.
Tôi có thể cung cấp cho bạn nhiều tài liệu và thông tin hơn để giúp bạn hiểu rõ hơn về đề xuất hợp tác của chúng tôi. Nếu thuận tiện cho bạn, bạn có thể cung cấp phương thức liên lạc thuận tiện hơn không? Bằng cách này, chúng ta có thể giao tiếp hiệu quả hơn.

Bày tỏ sự chân thành và mong đợi

1. 我们真诚地希望能够与您建立长期稳定的合作关系,共同实现双赢。
Wǒmen zhēnchéng de xīwàng nénggòu yǔ nín jiànlì chángqī wěndìng de hézuò guānxì, gòngtóng shíxiàn shuāngyíng.
Chúng tôi chân thành hy vọng sẽ thiết lập mối quan hệ hợp tác ổn định lâu dài với bạn, đạt được lợi ích chung .

2. 期待能够与您合作,共同开拓市场,实现业务上的互利共赢。
Qī dài nénggòu yǔ nín hézuò, gòngtóng kāituò shìchǎng, shíxiàn yèwù shàng de hùlì gòngyíng.
Rất mong được hợp tác với các bạn để cùng nhau khám phá thị trường và đạt được lợi ích chung trong kinh doanh.

2. Mẫu email đề xuất hợp tác tiếng Trung

主题:[合作提案] – [您的公司名称] 与 [对方公司名称] 的合作机会
Zhǔ tí: [Hé zuò tí án] – [Nín de gōng sī míng chēng] yǔ [duì fāng gōng sī míng chēng] de hé zuò jī huì
Chủ đề: Cơ hội hợp tác [Đề xuất hợp tác] – [Tên công ty của bạn] và [Tên công ty của họ] Cơ hội hợp tác

尊敬的 [收件人姓名]:
Zūn jìng de [Shōu jiàn rén xìng míng]:
Kính gửi [Tên người nhận] ,

您好!
Nín hǎo!
Xin chào!

我是 [您的姓名],担任 [您的职位],来自 [您的公司名称]。我们公司专注于 [公司业务领域],并且已经在该领域取得了 [一些成就或里程碑]。通过 [提及如何得知对方公司的方式,如行业会议、共同联系人推荐等],我们了解到 [对方公司名称] 在 [对方公司业务领域] 方面的卓越表现和专业能力。
Wǒ shì [Nín de xìng míng], dān rèn [Nín de zhí wèi], lái zì [Nín de gōng sī míng chēng]. Wǒ men gōng sī zhuān zhù yú [gōng sī yè wù lǐng yù], bìng qiě yǐ jīng zài gāi lǐng yù qǔ dé le [yì xiē chéng jiù huò lǐ chéng bēi]. Tōng guò [tí jí rú hé dé zhī duì fāng gōng sī de fāng shì, rú háng yè huì yì, gòng tóng lián xì rén tuī jiàn děng], wǒ men liǎo jiě dào [duì fāng gōng sī míng chēng] zài [duì fāng gōng sī yè wù lǐng yù] fāng miàn de zhuó yuè biǎo xiàn hé zhuān yè néng lì.
Tôi là [Tên của bạn] , đóng vai trò là [Tên của bạn] Vị trí] , từ [Tên công ty của bạn] . Công ty chúng tôi chuyên về [Lĩnh vực kinh doanh của bạn] và đã đạt được [đề cập đến một số thành tựu hoặc cột mốc quan trọng] . Thông qua [đề cập đến cách bạn tìm hiểu về công ty của họ, chẳng hạn như hội nghị ngành, liên hệ chung, v.v.] , chúng tôi đã biết về hiệu suất vượt trội và khả năng chuyên môn của [Tên công ty của họ] trong [Lĩnh vực kinh doanh của họ] .

我们相信,通过双方的合作,能够实现资源共享、优势互补,共同开拓 [具体市场或业务领域] 的新机遇。以下是我们初步考虑的合作方向:
Wǒ men xiāng xìn, tōng guò shuāng fāng hé zuò, néng gòu shí xiàn zī yuán gòng xiǎng, yōu shì hù bǔ, gòng tóng kāi tuò [jù tǐ shì chǎng huò yè wù lǐng yù] de xīn jī yù. Yǐ xià shì wǒ men chū bù kǎo lǜ de hé zuò fāng xiàng:
Chúng tôi tin rằng thông qua hợp tác, chúng ta có thể đạt được sự chia sẻ tài nguyên và lợi thế bổ sung để cùng nhau khám phá những cơ hội mới trong [thị trường cụ thể hoặc lĩnh vực kinh doanh] . Sau đây là các hướng hợp tác mà chúng tôi đã cân nhắc ban đầu:

[合作方向一]:[详细描述合作内容和预期目标] [Hé zuò fāng xiàng yī]:[Xiáng xì miáo shù hé zuò nèi róng hé yù qī mù biāo] ……..
[Mô tả chi tiết về hợp tác nội dung và mục tiêu dự kiến] ……..

我们非常期待有机会与 [对方公司名称] 进一步讨论这些合作机会。请问您是否方便在 [提议的会议时间] 安排一次会议,以便我们详细讨论合作细节?如果这个时间不方便,请您告知我们您方便的时间。
Wǒ men fēi cháng qī dài yǒu jī huì yǔ [duì fāng gōng sī míng chēng] jìn yī bù tǎo lùn zhè xiē hé zuò jī huì. Qǐng wèn nín shì fǒu fāng biàn zài [tí yì de huì yì shí jiān] ān pái yī cì huì yì, yǐ biàn wǒ men xiáng xì tǎo lùn hé zuò xì jié? Rú guǒ zhè gè shí jiān bù fāng biàn, qǐng nín gào zhī wǒ men nín fāng biàn de shí jiān.
Chúng tôi rất mong có cơ hội thảo luận sâu hơn về các cơ hội hợp tác này với [Tên công ty của họ] . Tôi có thể hỏi liệu có thuận tiện cho bạn sắp xếp một cuộc gặp vào [thời gian họp dự kiến] để thảo luận chi tiết về việc hợp tác không? Nếu thời gian này không thuận tiện, vui lòng cho chúng tôi biết thời gian phù hợp với bạn.

感谢您抽出宝贵时间阅读这封邮件。我们期待着您的回复,并希望能与 [对方公司名称] 建立长期而富有成效的合作关系。
Gǎn xiè nín chōu chū bǎo guì shí jiān yuè dú zhè fēng yóu jiàn. Wǒ men qī dài zhe nín de huí fù, bìng xī wàng néng yǔ [duì fāng gōng sī míng chēng] jiàn lì cháng qī ér fù yǒu chéng xiào de hé zuò guān xī.
Cảm ơn bạn đã dành thời gian quý báu để đọc email này.
Chúng tôi rất mong nhận được phản hồi của bạn và hy vọng sẽ thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài và hiệu quả với [Tên công ty của họ] .

祝商祺!
Zhù shāng qí!
Chúc bạn kinh doanh thành công!

[您的名字] [Nín de míng zì] [Tên của bạn] [您的职位] [Nín de zhí wèi] [Vị trí của bạn] [您的公司名称] [Nín de gōng sī míng chēng] [Tên công ty của bạn] [联系电话] [Lián xì diàn huà] [Số liên lạc] [公司邮箱] [Gōng sī yóu xiāng] [Email công ty]

Trên đây là một số mẫu câu và mẫu email đề xuất hợp tác tiếng Trung trong kinh doanh. Hy vọng sẽ đem lại cho bạn những thông tin cần thiết.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC