Bài học tiếng Trung hôm nay cùng bạn học các từ vựng tiếng Trung thương mại ngành Ngân hàng. Với các cụm từ thông dụng và ví dụ minh họa dễ hiểu, các bạn sẽ vận dụng được vào trong giao tiếp. Cùng mình vào bài học từ vựng tiếng Trung ngân hàng nhé!
Tiếng Trung thương mại: Từ vựng ngành ngân hàng
1. 银行账户 (yínháng zhànghù) – Tài khoản ngân hàng
Ví dụ:
Wǒ xūyào kànzhù wǒ de yínháng zhànghù yèyú。
我需要查看我的银行账户余额。
Tôi cần kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng của mình.
2. 取款 (qǔ kuǎn) – Rút tiền
Ví dụ:
Wǒ dǎsuàn cóng zì dòng qǔ kuǎn jī qǔ kuǎn。
我打算从自动取款机取款。
Tôi dự định rút tiền từ máy ATM.
3. 存款 (cún kuǎn) – Gửi tiền
Ví dụ:
Wǒ jīntiān yào qù yínháng cún kuǎn。
我今天要去银行存款。
Hôm nay tôi sẽ đến ngân hàng để gửi tiền.
4. 支票 (zhī piào) – Chi phiếu
Ví dụ:
Qǐng bǎ zhè zhāng zhī piào cún rù wǒ de zhànghù。
请把这张支票存入我的账户。
Vui lòng gửi chi phiếu này vào tài khoản của tôi.
5. 现金流 (xiàn jīn liú) – Dòng tiền
Ví dụ:
Wǒmen xūyào jiānkòng gōngsī de xiàn jīn liú yǐ quèbǎo cǎiwù jiànkāng。
我们需要监控公司的现金流以确保财务健康。
Chúng ta cần theo dõi dòng tiền của công ty để đảm bảo sức khỏe tài chính.
6. 自动取款机 (zì dòng qǔ kuǎn jī) – ATM
Ví dụ:
Wǒ kěyǐ yòng wǒ de jiè jì kǎ zài zì dòng qǔ kuǎn jī shàng qǔ qián。
我可以用我的借记卡在自动取款机上取钱。
Tôi có thể sử dụng thẻ ghi nợ của mình để rút tiền tại máy ATM.
7. 信用卡 (xìn yòng kǎ) – Thẻ tín dụng
Ví dụ:
Wǒ dǎsuàn yòng xìn yòng kǎ zhī fù zhè cì gòuwù。
我打算用信用卡支付这次购物。
Tôi dự định thanh toán cho việc mua sắm này bằng thẻ tín dụng.
8. 借记卡 (jiè jì kǎ) – Debit Card:
Ví dụ:
Qǐng yòng wǒ de jiè jì kǎ zhī fù cān fèi。
请用我的借记卡支付餐费。
Vui lòng sử dụng thẻ ghi nợ của tôi để thanh toán bữa ăn.
9. 支付 (zhī fù) – Thanh toán
Ví dụ:
Wǒ yǐjīng wánchéng le zài xiàn zhī fù。
我已经完成了在线支付。
Tôi đã hoàn tất việc thanh toán trực tuyến.
10. 电子支付 (diàn zǐ zhī fù) – Thanh toán điện tử
Ví dụ:
Wǒ gèng xǐhuān shǐyòng diàn zǐ zhī fù, yīnwèi tā jì kuài jié yòu fāngbiàn。
我更喜欢使用电子支付,因为它既快捷又方便。
Tôi thích sử dụng thanh toán điện tử hơn vì chúng nhanh chóng và tiện lợi.
11. 贷款 (dàikuǎn) – Khoản vay
Ví dụ:
Wǒ zhèngzài kǎolǜ shēngqǐng yī bǐ dàikuǎn lái zhuāngxiū wǒ de fángzi。
我正在考虑申请一笔贷款来装修我的房子。
Tôi đang cân nhắc việc vay tiền để sửa lại ngôi nhà của mình.
12.借款人 (jiè kuǎn rén) – Người vay
Ví dụ:
Zuòwéi jiè kuǎn rén, wǒ xūyào quèbǎo ànshí huíkuǎn。
作为借款人,我需要确保按时还款。
Là người đi vay, tôi cần đảm bảo trả nợ đúng hạn.
13. 贷款利息 (dài kuǎn lì xī) – Lãi vay
Ví dụ:
Nǐ néng gàosù wǒ zhè bǐ dàikuǎn de nián lì lǜ ma?
你能告诉我这笔贷款的年利率吗?
Bạn có thể cho tôi biết lãi suất hàng năm cho khoản vay này không?
14. 本金 (běn jīn) – tiền gốc
Ví dụ:
Wǒ xīwàng néng tiānqián chánghuán dàikuǎn de běn jīn。
我希望能提前偿还贷款的本金。
Tôi hy vọng có thể sớm trả được tiền gốc.
15. 违约 (wéi yuē) – vi phạm hợp đồng
Ví dụ:
Rúguǒ wǒ bùnéng ànshí zhī fù kuǎn xiàng, wǒ kěnéng huì wéi yuē。
如果我不能按时支付款项,我可能会违约。
Nếu tôi không thể thanh toán đúng hạn, tôi có thể vi phạm hợp đồng.
16. 投资 (tóuzī) – Đầu tư
Ví dụ:
Wǒ juédìng jiāng yī bù fen chǔ jī yòng yú tóuzī gǔ piào shìchǎng。
我决定将一部分储蓄用于投资股票市场。
Tôi quyết định đầu tư một phần tiền tiết kiệm của mình vào thị trường chứng khoán.
17. 证券 (zhèng quàn) – Chứng khoán
Ví dụ:
Wǒ gòuwù le yī xiē zhèng quàn zuò wéi cháng qī tóuzī。
我购买了一些证券作为长期投资。
Tôi đã mua một số chứng khoán như một khoản đầu tư dài hạn.
18. 股东 (gǔ dōng) – Cổ đông
Ví dụ:
Zuòwéi gōngsī de gǔ dōng, wǒ duì gōngsī de wèilái fāzhǎn chōngmǎn xìnxīn。
作为公司的股东,我对公司的未来发展充满信心。
Với tư cách là cổ đông của công ty, tôi tin tưởng vào sự phát triển trong tương lai của công ty.
19. 股票 (gǔ piào) – Cổ phiếu
Ví dụ:
Wǒ zuótiān mǎi le yī xiē xīn gōngsī de gǔ piào。
我昨天买了一些新公司的股票。
Hôm qua tôi đã mua một số cổ phiếu của một công ty mới.
20. 基金 (jī jīn) – Quỹ
Ví dụ:
Wǒ tóuzī le yī gè duō yuán huà de jī jīn yǐ fēn sàn fēngxiǎn。
我投资了一个多元化的基金以分散风险。
Tôi đầu tư vào một quỹ đa dạng để phân tán rủi ro.
21. 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) – Báo cáo tài chính
Ví dụ:
Wǒ xūyào zhǔnbèi yī fèn cáiwù bàobiǎo lái shēngqǐng dàikuǎn。
我需要准备一份财务报表来申请贷款。
Tôi cần chuẩn bị báo cáo tài chính để đăng ký vay.
22. 银行对账单 (yínháng duì zhàng dān) – Sao kê ngân hàng
Ví dụ:
Qǐng tígōng jìn sān gè yuè de yínháng duì zhàng dān。
请提供近三个月的银行对账单。
Vui lòng cung cấp bảng sao kê ngân hàng của ba tháng gần nhất.
23. 损益表 (sǔn yì biǎo) – Báo cáo lãi lỗ
Ví dụ:
Zhège jìdù de sǔn yì biǎo xiǎnshì wǒmen de lìrù zēngjiā le。
这个季度的损益表显示我们的利润增加了。
Báo cáo lãi lỗ trong quý này cho thấy lợi nhuận của chúng tôi đã tăng lên.
24. 资产负债表 (zīchǎn fùzhài biǎo) – Bảng cân đối kế toán
Ví dụ:
Wǒmen de zīchǎn fùzhài biǎo xiǎnshì gōngsī de jīngchǎn zīchǎn yǒusuǒ zēngzhǎng。
我们的资产负债表显示公司的净资产有所增长。
Bảng cân đối kế toán của chúng tôi cho thấy sự gia tăng tài sản ròng của công ty.
25. 现金流量表 (xiànjīn liú liàng biǎo) – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Ví dụ:
Xiànjīn liú liàng biǎo kěyǐ bāngzhù wǒmen liǎojiě gōngsī de liúdòng xìng zhuàngkuàng。
现金流量表可以帮助我们了解公司的流动性状况。
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ có thể giúp chúng ta hiểu được tình hình thanh khoản của công ty.
26. 风险管理 (fēngxiǎn guǎnlǐ) – Quản lý rủi ro
Ví dụ:
Gōng sī xū yào yǒu xiào de fēng xiǎn guǎn lǐ cè lüè.
公司需要有效的风险管理策略。
Các công ty cần có chiến lược quản lý rủi ro hiệu quả.
27. 风险评估 (fēng xiǎn píng gū) – Đánh giá rủi ro
Ví dụ:
Wǒ men duì xīn xiàng mù jìn xíng le fēng xiǎn píng gū.
我们对新项目进行了风险评估。
Chúng tôi đã tiến hành đánh giá rủi ro cho dự án mới.
28. 信用风险 (xìn yòng fēng xiǎn) – Rủi ro tín dụng
Ví dụ:
Yínháng mìn jù guān zhù kè hù de xìn yòng fēng xiǎn.
银行密切关注客户的信用风险。
Các ngân hàng giám sát chặt chẽ rủi ro tín dụng của khách hàng.
29. 市场风险 (shì chǎng fēng xiǎn) – Rủi ro thị trường
Ví dụ:
Tóuzī zhě bì xū kǎo lǜ shì chǎng fēng xiǎn.
投资者必须考虑市场风险。
Nhà đầu tư phải xem xét rủi ro thị trường.
30. 操作风险 (cāo zuò fēng xiǎn) – Rủi ro hoạt động
Ví dụ:
Gōng sī zhèng zài nǔ lì jiǎn shǎo cāo zuò fēng xiǎn.
公司正在努力减少操作风险。
Công ty đang nỗ lực giảm thiểu rủi ro hoạt động.
31. 汇率 (huìlǜ) – Tỷ giá hối đoái
Ví dụ:
Huìlǜ bō dòng yǐng xiǎng le wǒ chū guó lǚ xíng de yù suàn.
汇率波动影响了我出国旅行的预算。
Biến động tỷ giá hối đoái ảnh hưởng đến ngân sách du lịch của tôi.
32. 国际银行账户 (guó jì yínháng zhànghù) – Tài khoản Ngân hàng Quốc tế
Ví dụ:
Wǒ kāi shè le yī gè guó jì yínháng zhànghù lái guǎn lǐ wǒ de hǎi wài zī jīn.
我开设了一个国际银行账户来管理我的海外资金。
Tôi đã mở một tài khoản ngân hàng quốc tế để quản lý tiền ở nước ngoài của mình .
33. 外汇 (wài huì) – Ngoại hối
Ví dụ:
Wǒ zài wài huì shì chǎng shàng jiāo yì huò bì.
我在外汇市场上交易货币。
Tôi giao dịch tiền tệ trên thị trường ngoại hối.
34. 跨境支付 (kuà jìng zhī fù) – Thanh toán xuyên biên giới:
Ví dụ:
Wǒ tōng guò kuà jìng zhī fù xiàng guó wài gōng yìng shāng fù kuǎn.
我通过跨境支付向国外供应商付款。
Tôi thực hiện thanh toán cho các nhà cung cấp nước ngoài thông qua thanh toán xuyên biên giới.
35. 国际转账 (guó jì zhuǎn zhàng) – Chuyển khoản quốc tế
Ví dụ:
Wǒ jìn xíng le yī bǐ guó jì zhuǎn zhàng lái zhī fù liú xué fèi yòng.
我进行了一笔国际转账来支付留学费用。
Tôi đã thực hiện chuyển khoản quốc tế để chi trả cho việc du học .
Thông qua bài học từ vựng tiếng Trung ngân hàng, bạn không chỉ học được một từ vựng mà còn mở rộng thêm nhiều từ mới, cấu trúc câu hay. Cùng theo dõi thêm nhiều bài học hay nữa nhé!
- Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại
- Từ vựng tiếng Trung thương mại thường dùng( p2 )
- Từ vựng tiếng Trung thương mại nhất định phải biết