Bạn đã nắm vững được bảng từ vựng 12872 từ vựng HSK 9 cấp 2 chưa? Với cấp 3 trong tiêu chẩn HSK 9 cấp mới bao gồm 2245 từ vựng. Trong đó có 1272 từ vựng HSK 9 cấp 2 và 973 từ mới. HSK cấp 3 mới tương đương với HSK 5 cũ rồi đấy nhé! Hôm nay chúng ta cùng học bảng từ vựng HSK 9 cấp 3 nhé!
Bảng Từ vựng HSK 9 cấp 3
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ | |
爱心 | àixīn | tình yêu | 这些孩子非常需要爱心和关心。 | Những đứa trẻ này rất cần tình yêu và sự quan tâm. |
安排 | ānpái | bố trí, sắp xếp | 他告诉我明天的活动安排。 | Anh ấy nói cho tôi các hoạt động đã được sắp xếp trong ngày mai. |
安装 | ānzhuāng | lắp đặt, cài đặt, lắp ráp | 教室里又安装了几盏灯。 | Trong phòng học lại được lắp mấy cái đèn. |
按 | àn | theo | 按学校的计划,明天期末考试。 | Theo kế hoạch của nhà trường, ngày mai thi cuối kỳ. |
按照 | ànzhào | dựa vào, theo | 我们要按照规定去做。 | Chúng ta phải làm theo quy định. |
把 | bǎ | đặt, đem, lấy | 我把书放桌子上了。 | Tôi đặt sách ở trên bàn rồi. |
把 | bǎ | con, cái, chiếc, cây | 他手里拿着一把雨伞。 | Anh ấy đang cầm một chiếc ô trên tay. |
把握 | bǎwò | nắm chắc | 你要把握这个机会。 | Bạn phải nắm chắc cơ hội này. |
白 | bái | mất công, vô ích | 我Ͽ天白来了。 | Mất công hôm nay tôi đến rồi. |
白菜 | báicài | cải thảo | 这块地空着真可惜,种上一些白菜 吧。 | Mảnh đất trống này thật đáng tiếc, trồng một chút cải thảo đi. |
班级 | bānjí | lớp | 新学期,班级人数有些变动。 | Học kỳ mới sĩ số lớp có chút thay đổi. |
搬 | bān | chuyển, dời | 这个桌子我搬不动。 | Tôi không di chuyển được cái bàn này. |
搬家 | bān//jiā | chuyển nhà | 我搬家那天,有很多邻居来帮忙。 | Vào ngày tôi chuyển nhà, có rất nhiều hàng xóm tới giúp đỡ. |
板 | băn | tấm, phiến | 哥哥用锯子把木板切割开了。 | Anh trai dùng cái cưa để cắt miếng gỗ này. |
办理 | bànlǐ | xử lý | 我的出国手续已经办理好了。 | Thủ tục xuất ngoại của tôi đã được xử lí xong rồi |
保 | băo | đảm bảo, duy trì | 他们还修路以保交通。 | Họ vẫn sửa đường để đảm bảo giao thông. |
保安 | bǎo’ān | Bảo an, bảo vệ | 他被保安赶走了。 | Anh ta bị bảo vệ đuổi đi rồi. |
保持 | bǎochí | bảo trì, duy trì | 阅读室里大家应该保持安静。 | Trong phòng đọc sách mọi người nên giữ trật tự. |
保存 | bǎocún | bảo tồn, giữ lại | 妈妈还保存着我小时候穿过的衣服 。 | Mẹ vẫn còn giữ lại quần áo hồi nhỏ của tôi. |
保护 | bǎohù | bảo vệ | 我们要保护好自己的眼睛。 | Chúng ta phải bảo vệ mắt của mình. |
保留 | bǎoliú | bảo lưu, lưu giữ | 我保留着她全部的信 | Tôi giữ lại tất cả những bức thư của cô ấy. |
保险 | bǎoxiǎn | bảo hiểm | 反正出了事可按保险索赔。 | Dù sao thì có gặp chuyện cũng có bảo hiểm bồi thuờng. |
保证 | bǎozhèng | bảo đảm | 这件事我保证能做好。 | Chuyện này tôi bảo đảm có thể làm được tốt. |
报 | bào | báo | Ͽ天晚报有什么内容? | Nội dung của báo muộn hôm nay có gì? |
报到 | bàodào | báo danh, báo có mặt | 新学生Ͽ天开始报到。 | Hôm nay học sinh mới đến báo danh. |
准 | zhǔn | chuẩn, đúng, chính xác | 这个词你发音不太准。 | Bạn phát âm từ này chưa đúng lắm. |
资格 | zīgé | tư cách | 他们没有资格继续留在美国了。 | Họ không còn tư cách tiếp tục ở lại Mỹ nữa. |
资金 | zījīn | vốn, tiền vốn | 我们需要面对的是资金问题。 | Vấn đề chúng ta phải đối mặt bây giờ là tiền vốn. |
子女 | zǐnǚ | con cái, con | 她总是把子女放在第一位。 | Cô ấy luôn đặt con cái lên vị trí hàng đầu. |
自从 | zìcóng | từ, từ khi, từ lúc | 自从Ͽ天我要努力学习。 | Từ ngày hôm nay trở đi tôi phải chăm chỉ học tập. |
自动 | zìdòng | tự động | 这些门都是自动开关的。 | Mấy cánh cửa này đều có thể đóng mở tự động. |
自觉 | zìjué | tự giác | 我每天都自觉学习英语。 | Mỗi ngày tôi đều tự giác học tiếng Anh. |
自然 | zìrán | tự nhiên | 他演得很自然,给我留下了深刻的 印象。 | Anh ấy diễn rất tự nhiên, đã để lại cho tôi ấn tượng rất sâu sắc. |
自身 | zìshēn | tự mình | 为了您自身的安全,请骑慢一点。 | Vì sự an toàn của chính bản thân, xin bạn hãy lái xe chậm thôi. |
自主 | zìzhǔ | tự chủ | 独立工作意味着她能够自主。 | Có thể làm việc độc lập nghĩa là cô ấy đã có thể tự chủ bản thân. |
总 | zǒng | mãi, cứ | 你晚上总看电视吗? | Buổi tối bạn luôn xem phim à? |
总结 | zǒngjié | tổng kết | 我们要总结一下Ͽ年的成绩。 | Chúng ta nên tổng kết lại thành tích của cả năm nay. |
总是 | zǒngshì | luôn luôn | 放学后,他总是去图书馆看书。 | Sau khi tan học cô ấy luôn luôn ra thư việc đọc sách. |
足够 | zúgòu | đủ, đầy đủ | 所有人都有足够的食物。 | Tất cả mọi người đều có đầy đủ đồ ăn. |
足球 | zúqiú | bóng đá | 踢足球是我的喜好。 | Đá bóng là sở thích của tôi. |
组合 | zǔhé | tổ hợp | 我们的组合最强。 | Tổ hợp của chúng tôi rất mạnh. |
左右 | zuǒyòu | trái phải, xung quanh, khoảng | 我们希望能在两点钟左右到达。 | Chúng tôi hy vọng có thể đến đó vào khoảng 2 giờ. |
作品 | zuòpǐn | tác phẩm | 他的作品谁谁都知道。 | Mọi người ai cũng biết đến tác phẩm của anh ấy. |
作者 | zuòzhě | tác giả | 这位作者非常有名。 | Tác giả này vô cùng nổi tiếng. |
做客 | zuòkè | làm khách | 我请他到我家做客。 | Tôi mời anh ấy đến nhà tôi làm khách. |
Link tải từ vựng: TẢI TỪ VỰNG HSK 9 CẤP 3
Các bạn tải về và học luôn nha!
Xem tiếp: Từ vựng HSK 9 cấp 4
Để học tiếng Trung bài bản, hiệu quả, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, bạn nên đăng ký ngay khóa học tiếng Trung. Khóa học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!