4646 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du học

Nếu các bạn có dự định du học Trung Quốc, chắc hẳn các bạn đang tìm hiểu rất kỹ lưỡng về mọi khía cạnh liên quan. Từ cách thức săn học bổng, môi trường học, trường lớp cho đến cả những vấn đề trời ơi đất hỡi như: khi sang có nên mang nồi cơm điện không? sang đấy không nghe được người ta nói gì thì làm thế nào?. ….

Có những vấn đề xuất phát từ việc bạn lo lắng hơi thái quá. Nhưng có một vấn đề mà bạn chắc chắn nên nắm vững trước khi sang nếu không muốn trở thành một kẻ ngô nghê giữa nhịp sống như vũ bão của các thành phố Trung Quốc.

thumbnail-du-hoc-trung-quoc-tu-vung-thuc-chien

Du học sinh thì chắc chắn nhiệm vụ lớn nhất là … đi học rồi. Nên là từ vựng cơ bản trong trường học rất cần thiết cho bất kỳ ai không muốn bị khởi đầu chậm chạp khi đến một ngôi trường mới.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du học

录取通知书 /lùqǔ tōngzhī shū/:giấy gọi nhập học

辅导教师 / fǔdǎo jiàoshī/: Thầy quản lý (Người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn)

导师 /dǎoshī/: thầy giáo hướng dẫn (Người sẽ nắm trong tay hầu hết quyền quyết định các vấn đề liên quan đến học tập của bạn, từ việc hướng dẫn, định hướng bạn học cho đến quyết định có cho bạn ra trường hay không?)

校外导师 /xiàowài dǎoshī/: Thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường. (Các thầy giáo này có thể là từ trường khác sang, hoặc là doanh nhân có học vị đủ cao để được nhận vào hướng dẫn học sinh trong trường)

学长/xuézhǎng/: gọi chung cho nam sinh khóa trên

学姐/xué jiě/: gọi chung cho nữ sinh khóa trên

学妹/xué mèi/: gọi chung cho nữ sinh khóa dưới

学弟/xué dì/: gọi chung cho nam sinh khóa dưới

室友 /shìyǒu/: bạn cùng phòng

师傅 /shīfu/: (nam) lao công/thơ trong trường, hay các bác tài xế

阿姨 /Āyí/: (nữ) lao công/thợ trong trường

学生管理系统 /xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/: Trang web quản lý thông tin học sinh

必修课 /bìxiū kè/: Môn học bắt buộc

选修课 /xuǎnxiū kè/: Môn học tự chọn

招生办公室 /zhāoshēng bàngōngshì/: Văn phòng chiêu sinh

学生证 /xuéshēng zhèng/: thẻ học sinh

学习签证 /xuéxí qiānzhèng/: loại visa học tập cho học sinh

论文 /lùnwén/: luân văn hoặc bài tiểu luận (tiểu luận cuối kỳ thường yêu cầu 3000-5000 từ)

讲稿 /jiǎnggǎo/: nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng

草稿 /cǎogǎo/: bản nháp, bản thử

讲座 /jiǎngzuò/: Buổi hội thảo học thuật, buổi giảng tọa

抽盲 /chōu máng/: thủ tục rút thăm để xem luận văn tốt nghiệp có phải đưa lên thành phố để xét duyệt không

盲审 /máng shěn/: thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không

查重 /chá chóng/: kiểm tra độ trùng lặp của luận văn (thường giới hạn dưới 15%)

食堂 /shítáng/: Nhà ăn sinh viên

教学楼 /jiàoxué lóu/: lầu học

教室/jiàoshì/: phòng học

公费 /gōngfèi/: học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ

自费 /zìfèi/: học sinh học theo dạng tự đóng phí

盖章 /gài zhāng/: đóng dấu

文献综述 /wénxiàn zòngshù/: Phần tổng hợp nghiên cứu của một bài luận văn hoặc một chuyên đề nghiên cứu. (tổng hợp các nghiên cứu từng có liên quan đến đề tài theo trình tự thời gian hoặc địa lý)

读书报告 /dúshū bàogào/: Báo cáo sau khi đọc sách

学期 /xuéqí/: học kỳ

聚餐 /jùcān/: bữa liên hoan tập thể

服务台 /fúwù tái/ : quầy lễ tân

前台 /qiántái/: quầy lễ tân

Mẫu câu tiếng Trung chủ đề du học

将派遣更多的同志出国留学。
Jiāng pàiqiǎn gèng duō de tóngzhì chūguó liúxué.
Sẽ có thêm nhiều đồng chí được cử đi học ở nước ngoài.

近年来,出国留学已经很流行了
Jìnnián lái, chūguó liúxué yǐjīng hěn liúxíngle
Trong những năm gần đây, du học trở nên rất phổ biến

欢迎更多的重庆学生到北岸留学。
Huānyíng gèng duō de chóngqìng xuéshēng dào běi’àn liúxué.
Chào mừng thêm nhiều sinh viên Trùng Khánh đến học tập tại North Shore.

中国大陆海外留学人员的现状
Zhōngguó dàlù hǎiwài liúxué rényuán de xiànzhuàng
Tình hình du học hiện nay ở Trung Quốc đại lục

北京市留学相关的官方网站。
Běijīng shì liúxué xiāngguān de guānfāng wǎngzhàn.
Trang web chính thức liên quan đến du học Bắc Kinh.

Hội thoại chủ đề đi du học

秦: 妈妈,毕业了我想出国留学。
Qín: Māma, bìyè le wǒ xiǎng chūguó liúxué.
Mẹ ơi, con muốn đi du học sau khi tốt nghiệp.

小樱: 什么?你应该马上工作。
Xiǎo Yīng: Shénme? Nǐ yīnggāi mǎshàng gōngzuò.
Sao cơ? Con nên bắt tay vào thực hiện ngay.

秦: 我觉得机会难得,我应该出国深造。
Qín: Wǒ juéde jīhuì nándé, wǒ yīnggāi chūguó shēnzào.
Con nghĩ cơ hội là rất hiếm và con nên ra nước ngoài để học

小樱: 你已经很优秀了,而且,我们也没有那么多钱呀!
Xiǎo Yīng: Nǐ yǐjīng hěn yōuxiù le, érqiě, wǒmen yě méiyǒu nàme duō qián ya!
Bạn đã rất giỏi rồi, và chúng ta không có nhiều tiền như vậy!

秦: 你同意也好,不同意也好,我已经报名参加HSK考试了,我会争取拿到全额奖学金的!
Qín: Nǐ tóngyì yě hǎo, bù tóngyì yě hǎo, wǒ yǐjīng bàomíng cānjiā HSK kǎoshìle, wǒ huì zhēngqǔ nádào quánéjiǎngxuéjīn de!
Dù bạn đồng ý hay không đồng ý, tôi đã đăng ký thi HSK, và tôi sẽ phấn đấu để giành được học bổng toàn phần!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC