8895 lượt xem

10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông phụ nữ

Bạn có biết mọi người thường nói gì về đàn ông và phụ nữa không? Hôm nay cùng mình học 10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông phụ nữ nhé!

10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông phụ nữ

10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông đàn bà
10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông đàn bà

1.女人的看家本领是撒娇;男人的拿手好戏是撒谎。
Nǚrén de kān jiā běnlǐng shì sājiāo; nánrén de náshǒuhàoxì shì sāhuǎng.

Bản lãnh xuất chúng của phụ nữ là nũng nịu; Sở trường của Đàn Ông là nói xạo.

2.聪明的女人会嫁给爱她的男人做老婆;愚蠢的女人会嫁给她爱的男人做老婆。
Cōngmíng de nǚrén huì jià gěi ài tā de nánrén zuò lǎopó; yúchǔn de nǚrén huì jià gěi tā ài de nánrén zuò lǎopó.

Người Đàn Bà thông minh sẽ gả mình cho một người Đàn Ông yêu mình để làm vợ; Người Đàn Bà ngu dại sẽ gả mình cho một người Đàn Ông mình yêu để làm vợ.

3.男人爱上女人后, 他会做诗;女人爱上男人后,她会做梦。
Nánrén ài shàng nǚrén hòu, tā huì zuò shī; nǚrén ài shàng nánrén hòu, tā huì zuòmèng.

Sau khi Đàn Ông yêu Đàn Bà, Đàn Ông biết làm thơ; Sau khi Đàn Bà yêu Đàn Ông, Đàn Bà bắt đầu mơ mộng.

4.男人是上帝根据世界的需要而创造的;女人是上帝根据男人的需要而创造的。
Nánrén shì shàngdì gēnjù shìjiè de xūyào ér chuàngzào de; nǚrén shì shàngdì gēnjù nánrén de xūyào ér chuàngzào de.

10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông đàn bà
10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông đàn bà

Để thỏa mãn yêu cầu của thế giới Thượng Đế đã tạo ra Đàn Ông; Để thỏa mãn nhu cầu của Đàn Ông Thượng Đế đã tạo ra Đàn Bà.

5.女人对男人往往会朝思暮想;男人对女人往往会朝秦暮楚。
Nǚrén duì nánrén wǎngwǎng huì zhāo sī mù xiǎng; nánrén duì nǚrén wǎngwǎng huì zhāoqínmùchǔ.

Đàn Bà sớm tối không ngừng nhớ đến Đàn Ông; Đàn Ông thường hay tráo trở bất thường với Đàn Bà.

THAM GIA CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG TRUNG LỚN NHẤT TRÊN ZALO

6.女人的幸福在于:他真的爱我;男人的幸福在于:她值得我爱。
Nǚrén de xìngfú zàiyú: Tā zhēn de ài wǒ; nánrén de xìngfú zàiyú: Tā zhídé wǒ ài.

Điều hạnh phúc nhất của Đàn Bà là: Anh ấy yêu mình thật lòng; Điều hạnh phúc nhất của Đàn Ông là: Cô ấy rất đáng để mình yêu.

7.女人应该有丰满的胸脯;男人应该有丰满的腰包。
Nǚrén yīnggāi yǒu fēngmǎn de xiōngpú; nánrén yīnggāi yǒu fēngmǎn de yāobāo.

Đàn Bà nên có được khuôn ngực đầy đặn; Đàn Ông nên có hầu bao trĩu nặng.

8.女人吻男人算是一种幸福;男人吻女人算是一种口福。
Nǚrén wěn nánrén suànshì yīzhǒng xìngfú; nánrén wěn nǚrén suànshì yīzhǒng kǒufú.

Đàn Bà hôn Đàn Ông được gọi là phúc; Đàn Ông hôn Đàn Bà được gọi là lộc.

10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông đàn bà
10 câu nói tiếng Trung hay và độc nhất về đàn ông đàn bà

 

1.女人的看家本领是撒娇;男人的拿手好戏是撒谎。
Nǚrén de kān jiā běnlǐng shì sājiāo; nánrén de náshǒuhàoxì shì sāhuǎng.
Bản lãnh xuất chúng của phụ nữ là nũng nịu; sở trường của đàn ông là nói xạo.

2.聪明的女人会嫁给爱她的男人做老婆;愚蠢的女人会嫁给她爱的男人做老婆。
Cōngmíng de nǚrén huì jià gěi ài tā de nánrén zuò lǎopó; yúchǔn de nǚrén huì jià gěi tā ài de nánrén zuò lǎopó.
Người phụ nữ thông minh sẽ gả mình cho một người đàn ông yêu mình để làm vợ; Người phụ nữ ngu dại sẽ gả mình cho một người đàn ông mình yêu để làm vợ.

3.男人爱上女人后, 他会做诗;女人爱上男人后,她会做梦。
Nánrén ài shàng nǚrén hòu, tā huì zuò shī; nǚrén ài shàng nánrén hòu, tā huì zuòmèng.
Sau khi đàn ông yêu phụ nữ, đàn ông biết làm thơ; Sau khi phụ nữ yêu đàn ông, phụ nữ bắt đầu mơ mộng.

4.男人是上帝根据世界的需要而创造的;女人是上帝根据男人的需要而创造的。
Nánrén shì shàngdì gēnjù shìjiè de xūyào ér chuàngzào de; nǚrén shì shàngdì gēnjù nánrén de xūyào ér chuàngzào de.
Để thỏa mãn yêu cầu của thế giới Thượng Đế đã tạo ra đàn ông; Để thỏa mãn nhu cầu của đàn ông Thượng Đế đã tạo ra phụ nữ.

5.女人对男人往往会朝思暮想;男人对女人往往会朝秦暮楚。
Nǚrén duì nánrén wǎngwǎng huì zhāo sī mù xiǎng; nánrén duì nǚrén wǎngwǎng huì zhāoqínmùchǔ.
Phụ nữ sớm tối không ngừng nhớ đến đàn ông; đàn ông thường hay tráo trở bất thường với phụ nữ.

6.女人的幸福在于:他真的爱我;男人的幸福在于:她值得我爱。
Nǚrén de xìngfú zàiyú: Tā zhēn de ài wǒ; nánrén de xìngfú zàiyú: Tā zhídé wǒ ài.
Điều hạnh phúc nhất của phụ nữ là: Anh ấy yêu mình thật lòng; Điều hạnh phúc nhất của đàn ông là: Cô ấy rất đáng để mình yêu.

7.女人应该有丰满的胸脯;男人应该有丰满的腰包。
Nǚrén yīnggāi yǒu fēngmǎn de xiōngpú; nánrén yīnggāi yǒu fēngmǎn de yāobāo.
Phụ nữ nên có được khuôn ngực đầy đặn; đàn ông nên có hầu bao trĩu nặng.

8.女人吻男人算是一种幸福;男人吻女人算是一种口福。
Nǚrén wěn nánrén suànshì yīzhǒng xìngfú; nánrén wěn nǚrén suànshì yīzhǒng kǒufú.
Phụ nữ hôn đàn ông được gọi là phúc; đàn ông hôn phụ nữ được gọi là lộc.

9.当女人走投无路的时候,她会和一个男人结婚;当男人走投无路的时候, 一个女人会和他离婚。
Dāng nǚrén zǒutóuwúlù de shíhou, tā huì hé yīgè nánrén jiéhūn; dāng nánrén zǒutóuwúlù de shíhou, yīgè nǚrén huì hé tā líhūn.
Khi phụ nữ cùng đường bí lối, họ sẽ lấy một người đàn ông không yêu mình; Khi đàn ông đến bước đường cùng, phụ nữ sẽ li hôn với hắn.

10.做情人的时候, 女人会让男人心疼;做妻子的时候, 女人会让男人头疼。
Zuò qíngrén de shíhou, nǚrén huì ràng nánrén xīnténg; zuò qīzi de shíhou, nǚrén huì ràng nánrén tóuténg.
Khi là người tình của nhau, phụ nữ sẽ làm cho đàn ông thêm yêu; Khi đã là vợ của người ta, phụ nữ sẽ làm cho đàn ông thêm đau đầu.

Bạn có thấy những câu nói này có đúng không? Bạn có quan điểm như thế nào? Hãy chia sẻ cùng chúng mình nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC