Hiện nay giới trẻ Trung Quốc rất ưa thích dùng 1 số tiếng lóng các bạn có biết đó là những cụm từ nào không? Bài học hôm nay sẽ cung cấp cho các bạn 1 số cụm từ tiếng lóng được ưa thích sử dụng trong khi giao tiếp của giới trẻ Trung Quốc nhé! Những cái này không được học ở trên lớp hay ở các trung tâm dạy tiếng Trung đâu nhé.
Từ lóng tiếng Trung để bạn luôn bắt kịp thời thế
Mlem: 带感 /Dài gǎn/
Đánh hội đồng: 群殴 /Qún ōu/
Kém sang: 没素质 /Méi sùzhì/
Xà nẹo: 撒娇 /Sājiāo/
Úp sọt: 套麻袋 /Tào mádài/
Thả thính: 撩,撩汉,撩妹 /Liāo, liāo hàn, liāo mèi/
Nghiệp báo không chừa một ai: 人在做天在看 /Rén zài zuò tiān zài kàn/
Hãy sống đẹp như những con thiên nga của Tchaikovsky!: 我劝你善良!/Wǒ quàn nǐ shànliáng!/
Nghiệp quật: 反噬 /Fǎnshì/
Tổ lái: 跑偏, 重点歪, 歪了楼 /Pǎo piān, zhòngdiǎn wāi, wāile lóu/
Bung lụa: 放飞自我 /Fàngfēi zìwǒ /
Gồng quá: 用力过猛 /Yònglìguò měng/
Cua khét lẹt: 神转折 /Shén zhuǎnzhé/
Kế sách đi vào lòng đất: 馊主意 /Sōuzhǔyì/
Làm màu, sống ảo: 装逼 /Zhuāng bī/
Sợ bay màu: 大惊失色 /Dà jīng shīsè/
Thốn: 蛋痛 /Dàn tòng/
Con sen: 铲屎官 /Chǎn shǐ guān/
Rảnh rỗi sinh nông nổi: 闲得蛋疼 /Xián dé dàn téng/
Hít drama: 看热闹 /Kàn rènào/
Phê lòi: 爽 /Shuǎng/
Đánh sml: 打趴 /Dǎ pā/
Anh trai/ em gái mưa: 情哥哥、情妹妹 /Qíng gēgē, qíng mèimei/
Cà khịa: 找茬 /Zhǎochá/
Dính chưởng: 中招 /Zhōng zhāo/
Đu đưa: 浪 /àng/
Không trượt phát nào: 稳准狼 /Wěn zhǔn láng/
Đã nói đúng còn nói to: 瞎说什么大真话 /Xiāshuō shénme dà zhēn huà/
Tào lao: 胡说 /Húshuō/
Từ lóng thường gặp trong giao tiếp
1. 吃后悔药 /chī hòu huǐ yào/: hối hận
VD:
现在吃后悔药也没用
/xiàn zài chī hòu huǐ yào yě méi yòng/
Hối hận cũng không làm được gì
2. 打退堂鼓 /dǎ tuì táng gǔ/: rút lui giữa chừng,bỏ cuộc giữa chừng
VD:
做事要坚持不懈,不能打退堂鼓。
/zuò shì yào jiān jué bù qiě , bù néng dǎ tuì táng gǔ ./
Làm việc phải kiên trì đến cùng, không thể bỏ cuộc giữa chừng
3. 拍马屁 /pāi mǎ pì/: nịnh bợ, nịnh hót
VD:
拍谁的马匹
/pāi shéi de mǎ pì/
Nịnh bợ ai
会拍马屁
/huì pā mǎ pì/
Giỏi nịnh hót
4. 当耳旁风 /dāng ěr páng fēng/: coi như gió thoảng qua tai …
VD:
别把我的话当耳旁风
/bié bǎ wǒ de huà dāng ěr páng fēng /
Đừng coi lời của tôi như gió thoảng qua tai
5. 倒胃口 /dǎo wèi kǒu/: chán ghét, ngán ngẩm
VD:
真~;让人倒胃口
/ràng rén dào wèi kǒu/
Đúng là làm cho người ta chán ghét
6. 炒鱿鱼 /chǎo yóu yú/: đuổi việc
VD:
被炒鱿鱼
/bèi chǎo yóu yú /
Bị (sếp) đuổi việc
7. 兜圈子 /dōu quān zǐ/ : vòng vo
VD:
别兜圈子了
/bié dōu quān zi le/
Đừng có vòng vo tam quốc nữa
兜什么圈子
/dōu shénme quān zi/
Vòng cái gì mà vo
跟我兜了半天圈子
/gēn wǒ dōu le bàn tiān quān zi/
Vòng vo với tao nửa ngày trời rồi.
8. 喝西北风 /hē xī běi fēng/: ăn gió Tây bắc mà sống => ko có gì ăn, ngáp gió.
9. 红眼病 /hóng yǎn bìng/: bệnh đau mắt đỏ=> đố kỵ, ghanh ghét
VD:
得了红眼病
/dé le hóng yǎn bìng/
Mắc bệnh đố kỵ.
10. 侃大山 /kǎn dà shān/: chém gió, buôn chuyện, tán phét
VD:
四五个男女青年正围坐在一起侃大山
/sì wǔ nán nǔ qīng nián zhèng wéi zuò zài yì qǐ kǎn dà shān/
4, 5 thanh niên ngồi vây lại cùng nhau chém gió.
11. 碰钉子 /pèng dìng zi/: dẫm phải đinh => bị cự tuyệt, bị từ chối
VD:
怕碰钉子
/pà pèng dìng zi/
Sợ bị cự tuyệt
12. 厚脸皮 /hòu liǎn pí/: da mặt dày
VD:
他脸皮很厚,说什么都不肯走
/tā liǎn pí hěn hòu , shuō shénme dōu bù kěn zǒu/
Da mặ nó rất dày , nói thế nào cũng không chịu đi.
13. 泼冷水 /pō lěng shuǐ/: châm trọc, châm biếm, dội nước lạnh vào ….
VD:
给人泼冷水
/gěi rén pō lěng shuì/
Dội 1 gáo nước lạnh vào ai
14. 小聪明 /xiǎo cōng míng/: khôn vặt
VD:
喜欢耍小聪明
/xǐ huān shuǎ xiǎo cōng míng/
Thích dở trò khôn vặt
15. 太阳从西边出来 /tài yáng cóng xī biān chū lái/: Mặt trời mọc từ đằng tây
VD:
你起那么早,难道今天太阳从西边出来了
/nǐ qǐ nà me zǎo , nán dào jīn tiān tài yáng cóng xī biān chū lái/
mày dậy sớm như thế không kẽ hôm nay mặt trời mọc đằng tây rồi.
16. 马大哈 /mǎ dà hā/: người đãng trí, hay quên
VD:
天气预报明明说了今天会下大雨,你怎么又忘了带伞,真是个马大哈
/Tiān qì yù bào míng míng shuō le jīn tiān huì xià dà yǔ , nǐ zěn me yòu wàng le dài sǎn , zhēn shì ge mǎ dà hā /
Dự báo thời tiết đã nói rõ ràng ngày mai trời mưa lớn rồi , mày sao lại quên mang ô chứ, đúng là cái đồ đãng trí.
Xem thêm:
- Tổng hợp các câu ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc
- Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
- Từ vựng tiếng Trung miêu tả ngoại hình