Trong thời đại hiện nay, để giữ được các mối quan hệ lâu dài chúng ta cần phải có những thông tin liên lạc cơ bản như số điện thoại, địa chỉ của đối phương. Nhưng khi làm ăn với bạn hàng là người Trung Quốc thì bạn đã biết cách hỏi địa chỉ , số điện thoại liên lạc? THANHMAIHSK hôm nay sẽ gỡ rối cho bạn nhé!
Dưới đây là một đoạn hội thoại học tiếng trung theo chủ đề số điện thoại, và cách đọc số điện thoại trong tiếng Trung, các bạn cùng xem nhé!
Cách hỏi và đọc địa chỉ bằng tiếng Trung
Để hỏi địa chỉ bạn sử dụng mẫu câu:
你住在哪裡?
Nǐ zhù zài nǎli?
Bạn sống ở đâu?
你的地址是什么?
Nǐ dì dìzhǐ shì shénme?
Địa chỉ của bạn là gì?
Một số từ vựng về đơn vị hành chính:
- 省 (shěng): tỉnh
- 县 (xiàn): quận
- 市 (shì): thành phố/ thị trấn
- 区 (qū): huyện
- 大街 (dàjiē): đại lộ
- 路 (lù): đường
- 楼 (lóu): tòa nhà
- 室 (shì): căn hộ
Khi nói, viết địa chỉ bằng tiếng Trung, bạn cần nói từ đơn vị lớn nhất đến nhỏ nhất.
Ví dụ:
中国, 山东省, 青岛市香港东路6号, 5号楼, 8号室
Zhōngguó, shāndōng shěng, qīngdǎo shì xiānggǎng dōng lù 6 hào, 5 hào lóu, 8 hàoshì
Căn hộ 8, Tòa nhà 5, Đường Đông Hồng Kông, thành phố Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc
Cách hỏi và đọc số điện thoại trong tiếng Trung
Khi đọc số điện thoại trong tiếng Trung bạn lưu ý số 1 sẽ không đọc là 一 (Yī) mà phải nói là 一 (yāo)
Ví dụ : 108 sẽ là /yāo líng bā/
Các số còn lại ta sẽ đọc như bình thường, không khác gì cả. Cùng xem các ví dụ sau nhé :
0975118221 /líng jiǔ qī wǔ yāo yāo bā èr èr yāo/
0988221122 /líng jiǔ bā bā èr èr yāo yāo èr èr/
Khi muốn hỏi số điện thoại của người bạn, bạn sử dụng mẫu câu:
- 你的电话号码是多少?
Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?
Số điện thoại của bạn là gì?
Hoặc
- 我能记下你的电话号码吗?
Wǒ néng jì xià nǐ de diànhuà hàomǎ ma?
Tôi có thể ghi lại số điện thoại của bạn được không?
Khi trả lời một cách lịch sự số điện thoại của mình ta sẽ nói theo mẫu câu sau :
我号码是 (wǒ hàomǎ shì) + SĐT : Số của tôi là …
Hội thoại tiếng Trung hỏi xin số điện thoại và địa chỉ
A: 早上好!
Zǎoshàng hǎo!
Chào buổi sáng!
B:您好,我能为您提供什么帮忙吗?
Nínhǎo, wǒ néng weì nín tígòng shénme bàngmáng ma?
Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho anh không ạ?
A: 请问王经理在吗?
Qǐngwèn wáng jīnglǐ zài ma?
Xin hỏi tổng giảm đốc Vương có ở đấy không ?
B: 对不起,他不在,他刚出去办事。请问您有事想找他吗?
Duìbùqǐ, tā bú zài, tā gāng chūqù bàn shì. qǐngwèn nín yǒu shì xiǎng zhǎo tā ma?
Xin lỗi, ông ấy không ở đây, ông ấy vừa ra ngoài có chút việc, xin hỏi anh tìm ông ấy có việc gì không?
A: 我是M公司销售经理, 我想和他讨论一下我们上个星期签订的合同。
Wǒ shì M gōngsī de xiāoshòu jīnglǐ, wǒ xiǎng hé tā tǎolùn yíxià shàng ge xīngqī qiāndìng de hétong.
Tôi là giám đốc bán hàng của công ty M, tôi muốn thảo luận với ông ấy về bản hợp đồng đã kí tuần trước.
B:很抱歉,恐怕他可能很久后才回来。
Hěn bàoqiàn, kǒngpà tā hěn jiǔ hòu cái huílai.
Thật xin lỗi, chỉ e là rất lâu sau ông ấy mới quay lại.
A: 这样吧,你可以给我他的电话号码吗?我有急事想跟他谈一谈。
zhèyàng ba, nǐ kěyǐ gěi wǒ tā de diànhuà hàomǎ ma? Wǒ yǒu jíshì xiǎng gēn tā tán yī tán.
Vậy thế này đi, cô có thể cho tôi số điện thoại của ông ấy không? Tôi có việc gấp muốn bàn với ông ấy.
B:当然可以, 他的电话号码是 123456789。
Dāngrán kěyǐ. tā de diànhuà hàomǎ shì 123456789
Đương nhiên rồi, số điên thoại của ông ấy là 123456789
A: 还有一件事,我有些文件想转交给他。你给我他家的地址,可以吗?
Háiyǒu yí jiàn shì, wǒ yǒu xiē wénjiàn xiǎng zhuǎnjiāo gěi tā. Nǐ gěi wǒ tā jiā de dìzhǐ kěyǐ ma?
Còn một điều nữa, tôi có một số tài liệu muốn chuyển cho anh ấy. Bạn có thể cho tôi địa chỉ nhà của anh ấy được không?
B:他住在A街3楼9层902号。
Tā zhù zài A jiē 3 lóu 9 céng 902 hào.
Anh ấy sống tại số 902 tầng 9 tòa 3 đường A
A: 非常感谢你的帮助。
Fēicháng gǎnxiè nǐ de bàngzhù.
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của cô.
B: 您别客气,这是我应该做的。
Nǐ bié kèqi, zhèshì wǒ yīnggāi zuò de.
Anh đừng khách sáo, đây là việc tôi nên làm.
Hy vọng bài học đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích trong quá trình học tiếng Trung. Cùng đón đọc các bài học tiếp theo nhé!