8386 lượt xem

Tên tiếng Trung 36 phố phường Hà Nội bạn đã biết chưa ?

tự học tiếng trung phố cổ Hà Nội

Đối với những vị khách từ phương xa, phố cổ Hà Nội là một điểm đến thú vị, mang đậm nét cổ xưa của Hà Nội. Phố cổ là “linh hồn của thủ đô Hà Nội”, là nguồn cảm hứng bất tận cho biết bao thế hệ thi ca . Là nơi buôn bán giao thương sầm uất bậc nhất Kinh Thành thời bấy giờ. Trong ngành du lịch hiện nay phố cổ Hà Nội mỗi năm thu hút hàng nghìn lượt khách quốc tế với 36 phố phường Hà Nội“, đây là một cách gọi ước lệ khu phố cổ xưa. Mời các bạn tham khảo bài học hôm nay để thuận tiện hơn khi giới thiệu về 36 phố phường Hà Nội bằng tiếng Trung tới khách du lịch nhé!

từ vựng 36 phố phường Hà Nội

Tên 36 phố phường Hà Nội bằng tiếng Trung

1 Hàng bạc  yín jiē 银街
2 Hàng bè fá jiē 筏街
3 Hàng bông  mián jiē 棉街
4 Hàng bồ dùn jiē 囤街
5 Hàng buồm fān jiē 帆街
6 Hàng bút  bǐ jiē 笔街
7 Hàng cá  yú jiē 鱼街
8 Hàng cân  héng jiē 衡街
9 Hàng chai  píng jiē 瓶街
10 Hàng chiếu  xí jiē 席街
11 Hàng chĩnh  yīng jiē 罂街
12 Hàng chuối  xiāngjiāo jiē 香蕉街
13 Hàng cót duì jiē 敦街
14 Hàng da  pí jiē 皮街
15 Hàng dầu  yóu jiē 油街
16 Hàng đào  táo jiē 桃街
17 Hàng đậu  dòu jiē 豆街
18 Hàng điếu diào jiē  吊街
19 Hàng đồng  tóng jiē 铜街
20 Hàng đường  táng jiē 糖街
21 Hàng gà  jī jiē 鸡街
22 Hàng gai  má jiē 麻街
23 Hàng giầy  xié jiē 鞋街
24 Hàng giấy  zhǐ jiē 纸街
25 Hàng bài  pái jiē 牌街
26 Hàng hòm  jiù jiē 柩街
27 Hàng khay  pán jiē 槃街
28 Hàng khoai  shǔ jiē 薯街
29 Hàng lược  shū jiē 梳街
30 Hàng mã  mǎ jiē 马街
31 Hàng mành  bó jiē 箔街
32 Hàng mắm  yú lù jiē 鱼露街
33 Hàng muối  yán jiē 盐街
34 Hàng ngang  héng jiē 横街
35 Hàng nón lì jiē 笠街
36 Hàng phèn fán jiē 矾街
37 Hàng quạt  shàn jiē 扇街
38 Hàng rươi hé chóng jiē 禾虫街
39 Hàng than  tàn jiē 炭街
40 Hàng thiếc xī jiē 锡街
41 Hàng thùng  tǒng jiē 桶街
42 Hàng tre  zhú jiē 竹街
43 Hàng trống  gǔ jiē 鼓街
44 Hàng vải  sīchóu jiē 丝绸街

Đoạn văn giới thiệu về phố cổ Hà Nội bằng tiếng Trung

tự học tiếng trung phố cổ Hà Nội

河内老城区,也称为“河内36古街”,是位于河内市中心的一个城区。对每一个游客而言,河内老城区是一个很有魅力的旅游景点。,

因为河内老城区在市中心,所以这的交通很方便。你想知道为什么有36条街道吗?这是因为从事同一行业的人聚集在一个地方,并设立了一个单独的病房。15世纪,该市有36个行政区。河内老城区的大部分街道都是熙熙攘攘的商业场所。这里的一些街道的名字可以被称为杭道、杭北、杭邦、杭波、…

河内的许多有名景点都在老城区内或在老城区附近,如:湖、河内歌剧院、越南历史博物馆、巴亭广场等景点。

来到河内老城区,你可以尝到河内的独特的饮食,如河内馒头、馒头、冯村、庄田冰淇淋……太棒了。你会惊讶于简单菜肴的美味。河内公路上的交通总是很拥挤。因此,在交通高峰期,经常会出现交通堵塞。这是许多游客在河内游览时感到害怕的地方。

我爱河内老城区,也为它感到骄傲。周末,我经常跟朋友们去那儿放松放松。

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC