2138 lượt xem

10 tên Trung Quốc hay cho bé trai và ý nghĩa

Hình ảnh 10 tên Trung Quốc hay cho bé trai năm 2020

Đặt tên có ý nghĩa rất quan trọng đối với gia đình người Trung Quốc. Tên gọi sẽ phần nào thể hiện được mong muốn của cha mẹ với con cái . Và cha mẹ luôn mong con cái sẽ may mắn và bình an. Dưới đây, Tự học tiếng Trung Quốc sẽ giới thiệu với bạn 10 tên Trung Quốc hay cho bé trai năm và ý nghĩa của từng tên nhé!

Giải nghĩa một số tên hay bằng tiếng Trung

  1. 宇 yǔ: Theo nghĩa đen có nghĩa là cạnh của mái nhà, là phần ranh giới của ngôi nhà chống lại phong ba, bão táp. Cha mẹ chọn tên này hi vọng đứa trẻ sẽ mạnh mẽ, cứng rắn.
  2. 博 bó: Nghĩa đen là rộng và thoáng. Mang đến cho mọi người ấn tượng về một người uyên bác với nhiều kinh nghiệm và khả năng liên tưởng phong phú.
  3. 浩 hào: Nghĩa đen là lớn và rộng lớn. Từ đồng nghĩa của 博 bó. Mang ý nghĩa phóng khoáng
  4. 涵 hán: Có nghĩa là để chứa và lặn dưới nước. Khi sử dụng tên cho cậu bé thì mong muốn đến một người có học thức với đức tính tốt.
  1. 杰 jié: Nghĩa đen là người thông minh. Ngoài ra, nó đề cập đến phi thường, sự đặc biệt và nổi bật. Vì nó đại diện cho các nhân vật tốt về trí tuệ và khả năng của mọi người, cha mẹ chọn nhân vật này với thiện chí.
  2. 轩 xuān: Cha mẹ Trung Quốc đặt tên cho con cái của họ với tên này để gửi lời chúc cho một tương lai đầy hứa hẹn và suôn sẻ.
  3. 毅 yì: Có nghĩa là mạnh mẽ và quyết đoán. Đây là một đặc điểm quan trọng của đàn ông.
  4. 然 rán: Thể hiện sự mạnh mẽ. Thông thường tên này được đặt ở cuối tên. Ví dụ 宇然 yǔrán ,浩然 hào rán,毅然 yì rán…
  5. 文 wén: Tên này được sử dụng rộng rãi cho tên của mọi người vì ý nghĩa tốt đẹp của nó tráng lệ, duyên dáng, lịch sự, tháo vát và văn minh.
  6. 睿 ruì: có nghĩa là thông minh và khôn ngoan. Thông thường nó được đặt ở đầu tên hay còn gọi là tên đêm, ví dụ: 睿博ruìbó, 睿杰ruìjié, 睿文ruìwén …

Một số tên bé trai hay bằng tiếng Trung

Các bạn có thể tham khảo một số tên dưới đây nha!

  • Cao Lãng: 高朗(Gāo lǎng).
  • Hạo Hiên: 皓轩(Hào xuān).
  • Gia Ý: 嘉懿(Jiā yì).
  • Tuấn Lãng: 俊朗(Jùn lǎng).
  • Hùng Cường: 雄强(Xióng qiáng).
  • Tu Kiệt: 修杰(Xiū jié).
  • Ý Hiên: 懿轩(Yì xuān).
  • Anh Kiệt: 英杰(Yīng jié).
  • Việt Bân: 越彬(Yuè bīn).
  • Hào Kiện: 豪健(Háo jiàn).
  • Hi Hoa: 熙华(Xī huá).
  • Thuần Nhã: 淳雅(Chún yǎ).
  • Đức Hải: 德海(Dé hǎi).
  • Đức Hậu: 德厚(Dé hòu).
  • Đức Huy: 德辉(Dé huī).
  • Hạc Hiên: 鹤轩(Hè xuān).
  • Lập Thành: 立诚(Lì chéng).
  • Minh Thành: 明诚(Mín chén).
  • Minh Viễn: 明远(Míng yuǎn).
  • Lãng Nghệ: 朗诣(Lǎng yì).
  • Minh Triết: 明哲(Míng zhé).
  • Vĩ Thành: 伟诚(Wěi chéng).
  • Bác Văn: 博文(Bó wén).
  • Cao Tuấn: 高俊 (Gāo jùn).
  • Kiến Công: 建功(Jiàn gōng).
  • Tuấn Hào: 俊豪(Jùn háo).
  • Tuấn Triết: 俊哲(Jùn zhé).
  • Việt Trạch: 越泽(Yuè zé).
  • Trạch Dương: 泽洋(Zé yang).
  • Khải Trạch: 凯泽(Kǎi zé).
  • Giai Thụy: 楷瑞(Kǎi ruì ).
  • Khang Dụ: 康裕(Kāng yù).
  • Thanh Di: 清怡(Qīng yí).
  • Thiệu Huy: 绍辉(Shào huī).
  • Vĩ Kỳ: 伟祺(Wěi qí).
  • Tân Vinh: 新荣(Xīn róng).
  • Hâm Bằng: 鑫鹏(Xīn péng).
  • Di Hòa: 怡和(Yí hé).
  • Hạ Vũ: 夏 雨(Xià Yǔ).
  • Sơn Lâm: 山 林 (Shān Lín).
  • Quang Dao: 光 瑶(Guāng Yáo).
  • Vong Cơ: 忘 机(Wàng Jī ).
  • Vu Quân: 芜 君(Wú Jūn ).
  • Cảnh Nghi: 景 仪(Jǐng Yí).
  • Tư Truy: 思 追(Sī zhuī).
  • Trục Lưu: 逐 流(Zhú Liú).
  • Tử Sâm : 子 琛(Zi Chēn).
  • Trình Tranh: 程 崢(Chéng Zhēng).
  • Ảnh Quân: 影君(Yǐng Jūn).
  • Lập Tân: 立 新(Lì Xīn).

Trên đây là một số tên trung quốc hay cho bé trai mà mọi người có thể tham khảo nhé! Tên của bạn trong tiếng Trung là gì? Hãy tra ngay tên của mình ở bài viết dưới nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC