Bài hát “另一个自己” tạm dịch là “Một tôi khác” hoặc “Một người khác tron tôi” của nghệ sĩ tài năng Hà Cảnh. Đây là một nghệ sĩ đa tài của Trung Quốc. Không chỉ là ca sĩ mà Hà Cảnh còn là MC, diễn viên, thầy giáo và nhà văn.
Bài hát “另一个自己” mang lời ca nhẹ nhàng, chia sẻ cảm xúc của người trẻ ở thế giới thực tại ồn ào nhưng lại cô đơn.
Hôm nay cùng THANHMAIHSK học tiếng Trung qua bài hát “另一个自己-Một tôi khác” nhé!
Học tiếng Trung qua bài hát “另一个自己-Một tôi khác”
Lời bài hát “另一个自己-Một tôi khác”
是否那春天吹的风,夏天飘得雨,看见过年少的你
Shìfǒu nà chūntiān chuī de fēng, xiàtiān piāo dé yǔ, kànjiànguònián shào de nǐ
我在夕阳下,你在夜幕里,遇到另一个自己
Wǒ zài xīyáng xià, nǐ zài yèmù lǐ, yù dào lìng yīgè zìjǐ
别说我们来不及,已经来不及,来不及把梦提起
Bié shuō wǒmen láibují, yǐjīng láibují, láibují bǎ mèng tíqǐ
对时间不语,对沉默着迷,张望另一个自己
Duì shíjiān bù yǔ, duì chénmò zháomí, zhāngwàng lìng yīgè zìjǐ
只是你眼中的我,我心中的你双手依然扣紧
Zhǐshì nǐ yǎnzhōng de wǒ, wǒ xīnzhōng de nǐ shuāngshǒu yīrán kòu jǐn
我在人群中,你在孤单里,想念另一个自己
Wǒ zài rénqún zhōng, nǐ zài gūdān lǐ, xiǎngniàn lìng yīgè zìjǐ
别说青春来不及,已经来不及,来不及翻山越岭
Bié shuō qīngchūn láibují, yǐjīng láibují, láibují fān shānyuè lǐng
唱给我的歌,写给你的信,承诺另一个自己
Chàng gěi wǒ de gē, xiě gěi nǐ de xìn, chéngnuò lìng yīgè zìjǐ
Điệp khúc:
拥抱你的我,拥抱我的你,拥抱我们的失去
Yǒngbào nǐ de wǒ, yǒngbào wǒ de nǐ, yǒngbào wǒmen de shīqù
你哭过几次又笑过了几句
Nǐ kūguò jǐ cì yòu xiàoguòle jǐ jù
未来的日子继续,藏在最柔软的心,
Wèilái de rìzi jìxù, cáng zài zuì róuruǎn de xīn
栀子的香气,是你百褶裙扬起
Zhī zi de xiāngqì, shì nǐ bǎi zhě qún yáng qǐ
告别你的我,告别我的你,擦肩在城市里
Gàobié nǐ de wǒ, gàobié wǒ de nǐ, cā jiān zài chéngshì lǐ
想雨落在一起却又从此分离
Xiǎng yǔ luò zài yīqǐ què yòu cóngcǐ fēnlí
若是有一天相遇,看我老去的眼睛
Ruòshì yǒu yītiān xiàng yù, kàn wǒ lǎo qù de yǎnjīng
请不要伤心,他见过你的年经
Qǐng bùyào shāngxīn, tā jiànguò nǐ de nián jīng
请不要伤心,他见过你的年经
Qǐng bùyào shāngxīn, tā jiàn guò nǐ de nián jīng
Từ vựng tiếng Trung qua bài hát “另一个自己-Một tôi khác”
春天 /chūntiān/: mùa xuân
夏天 /xiàtiān/: mùa hạ
夕阳 /xīyáng/: hoàng hôn
遇到 /yù dào/: gặp gỡ
来不及 /láibují/: không kịp, quá muộn, không đúng giờ
时间 /shíjiān/: thời gian
歌 /gē/: bài hát
唱 /Chàng/: hát
写 /xiě/: viết
哭 /kū/: khóc
未来 /wèilái/: tương lai
柔软 /róuruǎn/: mềm mại
香气 /xiāngqì/: hương thơm
告别 /gàobié/: cáo từ; chia tay; tạm biệt
想 /xiǎng/: nhớ
分离 /fēnlí/: phân ly
若是 /ruòshì/: nếu
伤心 /shāngxīn/: buồn, đau lòng
青春 /qīngchūn/: thiếu niên
继续 /jìxù/: tiếp tục
Vừa được nghe bài hát với vừa được học thêm nhiều từ vựng tiếng Trung hay. Phương pháp này sẽ giúp bạn bớt đi những lo sợ khi học từ tiếng Trung.
Chúng mình còn rất nhiều bài hát hay tại list: Bài học tiếng Trung qua video ca nhạc
Hoặc cùng tải App học tiếng Trung qua bài hát để học thêm thật nhiều bài hay nữa nhé!
Cùng học với chúng mình nhé!