Bài hát Thần thoại hẳn đã không xa lạ với mọi người. Thần thoại là bài hát cùng tên với bộ phim nổi tiếng với sự góp mặt của diễn viên nổi tiếng Lý Thành Long.
Với giai điệu du dương, da diết về mối tình đẹp, ca khúc đã chạm đến trái tim nhiều người yêu nhạc. Hôm nay, chúng mình cùng học tiếng Trung qua bài hát Thần thoại – 神话 (Endless love) với lời Trung, pinyin và lời Việt nhé!
Học tiếng Trung qua bài hát Thần thoại
Lời Nam
男:解开我 最神秘的等待
Nán: jiě kāi wǒ zuì shénmì de děngdài
Giải thoát anh khỏi nỗi đợi chờ huyền bí
星星坠落 风在吹动
xīngxīng zhuìluò fēng zài chuī dòng
Ngàn sao rơi rụng và gió tung bay
终于再将你拥入怀中
zhōngyú zài jiāng nǐ yōng rù huái zhōng
Cuối cùng cũng được dìu em vào lòng
两颗心颤抖
liǎng kē xīn chàndǒu
Hai trái tim cùng chung nhịp đập
相信我 不变的真心
xiāngxìn wǒ bù biàn de zhēnxīn
Hãy tin trái tim anh mãi không đổi thay
千年等待 有我承诺
qiānnián děngdài yǒu wǒ chéngnuò
Ngàn năm đợi chờ có anh nguyện ước
无论经过多少的寒冬
wúlùn jīngguò duōshǎo de hándōng
Dẫu phải qua bao nhiêu mùa đông buốt giá
我决不放手
wǒ jué bù fàngshǒu
Anh quyết không buông tay
Lời Nữ
女:이제 나의 손을 잡고 눈을 감아요 (yi jie na ye so ner qiab gu nu ne ka ma yo)
现在紧抓住我的手闭上眼睛 (xiànzài jǐn zhuā zhù wǒ de shǒu bì shàng yǎnjīng)
Giờ hãy nắm thật chặt tay em và nhắm mắt lại.
우리 사랑했던 날들 생각해봐요 (wu li sa lang hai don nar der sen ga kei ba yo)
请你回想起过去我们恋爱的日子 (qǐng nǐ huíxiǎng qǐ guòqù wǒmen liàn’ài de rìzi)
Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau
우리 너무 사랑해서 아팠었네요 (wu li no mu sa lang hei soa pa so nie yo)
我们是因为太爱 所以更使得我们痛苦 (wǒmen shì yīnwèi tài ài suǒyǐ gēng shǐdé wǒmen tòngkǔ)
Chúng ta vì quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ
서로 사랑한단 말도 못했었네요 (so lu sa lang han dan mar du mu te so ne yo)
我们连”爱你”这句话都无法讲 (wǒmen lián”ài nǐ”zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng)
Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra.
女:이제 나의 손을 잡고 눈을 감아요 (yi jie na ye so ner qiab gu nu ne ka ma yo)
现在紧抓住我的手闭上眼睛 (xiànzài jǐn zhuā zhù wǒ de shǒu bì shàng yǎnjīng)
Giờ hãy nắm chặt tay em và nhắm mắt lại
우리 사랑했던 날들 생각해봐요 (wu li sa lang hai don nar der sen ga kei ba yo)
请你回想起过去我们恋爱的日子 (qǐng nǐ huíxiǎng qǐ guòqù wǒmen liàn’ài de rìzi)
Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau
우리 너무 사랑해서 아팠었네요 (wu li no mu sa lang hei so a pa so nie yo)
我们是因为太爱 所以更使得我们痛苦 (wǒmen shì yīnwèi tài ài suǒyǐ gēng shǐdé wǒmen tòngkǔ)
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ
서로 사랑한단 말도 못했었네요
so lu sa lang han dan mar du mu te so ne yo
我们连”爱你”这句话都无法讲
wǒmen lián”ài nǐ”zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng
Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra.
Lời tiếng Trung bài hát Thần Thoại có dịch
Lời Nam
每一夜被心痛穿越
měi yí yè bèi xīn tòng chuān yuè
Hàng đêm trái tim như đau buốt nhói
思念永没有终点
sī niàn yǒng méi yǒu zhōng diǎn
Nỗi nhớ mãi không có điểm dừng
早习惯了孤独像随
zǎo xí guàn le gū dú xiàng suí
Sớm quen rồi nỗi cô đơn ám ảnh
我微笑面对
wǒ wēi xiào miàn duì
Anh mỉm cười đối mặt
相信我妳选择等待
xiāng xìn wǒ nǐ xuǎn zé děng dài
Hãy tin anh khi em lựa chọn đợi chờ
再多苦痛也不闪躲
zài duō kǔ tòng yě bù shǎn duǒ
Thêm bao đau khổ cũng không ẩn tránh
只有妳的温柔能解救
zhí yǒu nǐ de wēn róu néng jiě jiù
Chỉ ấm áp nơi em mới có thể xua tan
无边的冷漠
wú biān de lěng mò
sự lạnh giá vô bờ
Lời Nữ
이젠 나의 손을 잡고 눈을 감아요 (yi jie na ye so nul qia go, nu nul ka ma yo)
现在紧抓住我的 闭上眼 睛 (Xiànzài jǐn zhuā zhù wǒ de bì shàng yǎnjīng)
Giờ hãy nắm thật chặt tay em và nhắm mắt lại
우리 사랑했던 날들 생각해봐요 (u li sa la hei dang nal dul, sei ga ke ba yo)
请你回想起过去我们恋爱的日子 (Qǐng nǐ huíxiǎng qǐ guòqù wǒmen liàn’ài de rìzi)
Hồi tưởng lại những tháng ngày ta chìm đắm bên nhau
우리 너무 사랑해서 아팠었네요 (u li no mu sa la hei so, ha pa so ne yo)
我们是因为太爱所以更使得我们痛苦 (Wǒmen shì yīnwèi tài ài suǒyǐ gēng shǐdé wǒmen tòngkǔ)
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ
서로 사랑한단 말도 못했었네요 (so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo)
我们连 “爱你” 这句话都无法讲 (Wǒmen lián “ài nǐ” zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng)
Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra
Song ca
让爱成为你我心中那永远盛开的花
ràng ài chéng wéi nǐ wǒ xīn zhōng nà yóng yuǎn shèng kāi de huā
Hãy để tình yêu trong đôi tim ta trở thành đóa hoa nở rộ bốn mùa
穿越时空绝不低头永不放弃的梦
chuān yuè shí kōng jué bù dī tóu yǒng bú fàng qì de mèng
Vượt qua không-gian ắt không cúi đầu quyết không từ bỏ mơ ước
Kim Hee Sun
우리 너무 사랑해서 아팠었네요 (u li no mu sa la hei so, ha pa so ne yo)
我们是因为太爱所以更使得我们痛苦 (Wǒmen shì yīnwèi tài ài suǒyǐ gēng shǐdé wǒmen tòngkǔ)
Chúng ta vì đã quá yêu nên đã làm cho cả hai thêm đau khổ
서로 사랑한단 말도 못했었네요 (so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo)
我们连 “爱你” 这句话都无法讲 (Wǒmen lián “ài nǐ” zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng)
Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra
Song ca
让爱成为你我心中那永远盛开的花
ràng ài chéng wéi nǐ wǒ xīn zhōng nà yóng yuǎn shèng kāi de huā
Hãy thắp lên tình yêu trong tim đôi ta trở thành bông hoa tươi mãi
Kim Hee Sun
우리 소중했던 약속 잊지는 말아요 (u li so ju hei dang ya kso, yi ji ni ma la yo)
我们千万不要忘记我们的约定 (Wǒmen qiān wàn bùyào wàngjì wǒmen de yuēdìng)
Nhất thiết không được lãng quên lời hẹn ước đôi ta
Song ca
唯有真爱追随你我
wéi yǒu zhēn ài zhuī suí nǐ wǒ
Chỉ tình yêu đích thực theo anh và em
穿越无尽时空
chuān yuè wú jìn shí kōng
Vượt qua không-gian vô tận
Kim Hee Sun
서로 사랑한단 말도 못했었네요 (so lo sa la ha dan mal do, mo tei so ne yo)
我们连 “爱你” 这句话都无法讲 (Wǒmen lián “ài nǐ” zhè jù huà dōu wúfǎ jiǎng)
Ngay cả lời yêu mình cũng không thể nói ra
Kết bài
爱是心中唯一不变美丽的神话
ài shì xīn zhōng wéi yī bú biàn měi lì de shén huà
Tình yêu là thần thoại tuyệt vời mãi mãi trong tim
Học từ vựng tiếng Trung qua lời bài hát Thần thoại
Chữ Hán | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ |
解开 | jiě·kai | cởi ra; tháo ra, đáp án; lời giải | 打开打结的部分。(Mở phần thắt nút.) |
等待 | děngdài | đợi; chờ; chờ đợi | 等待时机 (đợi thời cơ) |
神秘 | shénmì | thần bí; huyền bí | 科学技术并不是那么神秘,只要努力钻研,就可以掌握它。(khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.) |
星星 | xīngxīng | đốm nhỏ; chấm nhỏ | 天空晴朗,一星星薄云也没有。(bầu trời trong veo, không một gợn mây) |
吹动 | chuīdòng | lay động; thổi bay | 依靠或者好像依靠风的推动而使其移动或轻轻过去。(Dựa vào hoặc như thể dựa vào sức đẩy của gió để làm cho nó di chuyển hoặc đi qua một cách nhẹ nhàng.) |
拥 | yōng | ôm; ẵm | 拥抱 (ôm) |
颤抖 | chàndǒu | run; run rẩy | 冻得全身颤抖。(lạnh run người) |
变 | biàn | thay đổi; đổi khác; biến hoá; cải đổi | 情况变了。(tình hình đã thay đổi) |
承诺 | chéngnuò | đồng ý làm; nhận lời làm; chấp thuận; cho phép | |
经过 | jīngguò | kinh qua; trải qua; đi qua; qua (nơi chốn, thời gian, động tác…); | 从北京坐火车到广州要经过武汉 (từ Bắc Kinh mà ngồi xe lửa đi Quảng Châu thì phải qua Vũ Hán) |
寒冬 | hándōng | mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét | |
紧 | jǐn | chặt; kỹ | 捏紧笔杆。(nắm chặt cán bút.) |
回想 | huíxiǎng | hồi tưởng; nhớ; nhớ lại; nghĩ lại (việc đã qua) | 回想起不少往事。(nhớ lại không ít chuyện xưa) |
恋爱 | liànài | yêu đương; luyến ái; yêu nhau | 自由恋爱。(tự do yêu đương) |
所以 | suǒyǐ | sở dĩ | 我所以對他比較熟悉,是因為我和他在一起工作過。 |
成为 | chéngwéi | trở thành; biến thành; trở nên | 在党的培养教育下,他成为一名优秀的共青团员。(dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.) |
永远 | yǒngyuǎn | vĩnh viễn; mãi mãi | 先烈们的革命精神永远值得我们学习。(tinh thần cách mạng của các liệt sĩ đáng để chúng ta học tập mãi mãi.) |
低头 | dītóu | khuất phục; cúi đầu khuất phục | 他在任何困难面前都不低头。(anh ấy không cúi đầu khuất phục trước bất kỳ khó khăn nào.) |
Chúc các bạn đã có thời gian thư giãn và học tập bổ ích cùng với phương pháp tự học tiếng Trung này nha!
Chúng mình còn rất nhiều bài học tiếng Trung qua bài hát, các bạn cùng cập nhật website mỗi ngày để đón đọc bài học mới nha!
Chúc các bạn học tiếng Trung thật vui và hiệu quả!