2555 lượt xem

Cách diễn đạt sự không kiên nhẫn trong tiếng Trung

Đôi khi trong cuộc sống sẽ có những lúc ta không thể kiềm chế được bản thân , làm mất đi tính kiên nhẫn. Vậy cách diễn đạt sự không kiên nhẫn trong tiếng Trung nói như thế nào? Cùng vào bài học ngày hôm nay nhé!

Cách diễn đạt sự không kiên nhẫn trong tiếng Trung

1. 少废话 /Shǎo fèi huà/

Diễn đạt sự không kiên nhẫn , không dài dòng với ngữ điệu rất mạnh và vô lễ.

老头子,少废话,你就说到底给不给把?
lǎo tóu zi , shǎo fèi huà , nǐ jiù shuō dào dǐ gěi bù gěi ba ?
Lão già , lão ít dài dòng đi, rốt cuộc có đi hay không thì bảo?

2. 算了算了 /Suàn le suàn le/

Biểu thị 1 tâm trạng không thể kiên nhẫn , không thể bình tĩnh được nữa , không hy vọng người khác sẽ tiếp tục có cách cư xử như thế nữa.

算了算了,你就别想了,我不问你了,反正问你也是白问。
suàn le suàn le , nǐ jiù bié xiǎng le , wǒ bú wnè nǐ le , fǎn zhèng wèn nǐ yě shì bái wèn .
Thôi bỏ đi , mày đừng nghĩ nữa , tao cũng sẽ không hỏi mày nữa dù sao có hỏi  mày cũng vô ích.

3. 干吗呀干吗呀(/干什么干什么)gàn má yā gàn má yā (/ gàn shénme gàn shénme )

Biểu thị người nói không muốn tham gia vào việc của đối phương.

干什么干什么,别来烦我, 自己一边玩儿去。
gàn shénme gàn shénme, bié lái fán wǒ , zì jǐ yì biān wánr qù .
Làm gì đấy làm gì đấy, đừng có làm phiền mẹ , con tự ra kia chơi 1 mình đi.

4. 行了行了,我知道了 /Xíng le xíng le, wǒ zhī dào le/

Biểu thị sự không kiễn nhẫn được nữa với lời nói và việc làm của đối phương.

妈,行了行了,我知道了,你就别再啰唆了
mā , xíng le xíng le , wǒ zhī dào le , nǐ jiù bié zài luō suo le.
Mẹ , được rồi , được rồi , con biết rồi , mẹ đừng kêu ca nữa.

5. 你怎么这么。。。(唠叨,多话等)nǐ zěnme zhème …(láo dāo, duō huà děng )

Dùng sự không thể kiên nhẫn được nữa để biểu đạt cái không hài lòng của mình vói đối phương.

我真让你烦死了,你这个人怎么这么多话?
wǒ zhēn ràng nǐ fán sǐ le , nǐ zhè ge rén zěnme zhème duō huà ?
Bạn làm tôi phiền chết đi được , con người bạn sao mà lắm lời vậy?

6. 你到底(/究竟)V 不V? 不V 就算 V nǐ dào dǐ (/ jiù jìng ) V bù V ? V jiù suàn V

你都考虑三天了,你到底去不去?不去就算了。
nǐ dào dǐ kǎo lù sān tiān le , nǐ dào dǐ qù bú qù ? bú qù jiù suàn le .
Bạn đã suy nghĩ 3 ngày rồi , rốt cuộc thì bạn có đi hay không? Không đi thì thôi.

7. 得得(/得了得了) /dé de (/ dé le dé le )

Cách nói này thì cũng giống như cách nói “行了行了” và “算了算了”

得得,我算是服了你,别再说了,我按照你的意思办就是了。
dé dé , wǒ suàn shì fú le nǐ le , bié zài shuō le , wǒ àn zhào nǐ de yì sì bàn jiù shì le .
Được rồi, được rồi, coi như tôi phục bạn rồi đấy, đừng nói nữa, tôi làm theo ý bạn là được chứ gì.

还要等到什么时候(/我都快等到白头了)
Hái yào děng dào shénme shí hòu (/ wǒ dōu kuài děng dào bǎi tóu le )
Biểu thị người nói đợi đối phương rất lâu đến mức không thể kiên nhẫn đợi thêm được nữa.

快点儿吧,还要我等多久?我都快等到白头了?
kuài diǎnr ba , hái yào wǒ děng duō jiǔ ? wǒ dōu kuài děng dào bái tóu le ?
Nhanh lên đi , còn muốn tao đợi bao lâu nữa hả? Tao sắp đợi đến bạc cả đầu rồi đây này?

Có rất nhiều cách để diễn đạt sự không kiên nhẫn trong tiếng Trung. Cuộc sống muôn màu với rất nhiều cảm xúc khác nhau mà chúng ta cần biểu đạt. Học thêm nhiều cách biểu đạt khác nhau sẽ giúp bạn có những cuộc trò chuyện thú vị, đúng cung bậc cảm xúc nhé!

Đừng quên cập nhật thêm nhiều bài học tiếng Trung hay theo chủ đề tại website nhé!

Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Thẻ tìm kiếm:
    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC