zhòng suǒ zhōu zhī2 。对。。。的问题Đối với vấn đề….
duì… de wèn tí3 。每个人都有自己的想法(观点) Mỗi người đều có cách nghĩ ( quan điểm)riêng
měi gè rén dōu yǒu zì jǐ de xiǎng fǎ( guān diǎn)4 。关于。。。的问题(方面)Liên quan tới vấn đề ( phương diện)….
guān yú….. de wèn tí ( fāng miàn)

5a- 据我了解Theo tôi được biết
jù wǒ liǎo jiě
5b- 对我来说: đối với tôi mà nói
Duì wǒ lái shuō
6 。在这种情况下Trong trường hợp này
zài zhè zhǒng qíng kuàng xià
7 。在。。。的帮助下Dưới sự giúp đỡ của ai
zài…. de bāng zhù xià
8 。总来说/ 总之Nói tóm lại
zǒng lái shuō/Zǒngzhī
9 。第一,第二,第三。。。
dì yī dì èr dì sān….
Thứ nhất, thứ 2, thứ 3
10 。另外Ngoài ra
lìng wài
11 。再说Hơn nữa
zài shuō

12。反而Ngược lại
fǎn ér
13。从。。。来看Xét về….
cóng…. lái kàn
14。与。。。有关Gắn liền với
yǔ….. yǒu guān
15。除了。。。以外Ngoài….ra
chú le……. yǐ wài
16a。不但。。。而且:Không những…..mà còn
bú dàn……. ér qiě
16b. 不但不。。。反而:Không những không….mà ngược lại còn
Bùdàn bù… Fǎn’ér

17。虽然。。。。但是:Mặc dù…..tuy nhiên
suī rán…… dàn shì
18.首先。。。接着。。。然后。。。。最后:Đầu tiên….tiếp theo…..Sau đó…..Cuối cùng
Shǒuxiān… Jiēzhe… Ránhòu…. Zuìhòu
19.拿。。。。来看:Lấy…làm ví dụ / Lấy…mà nói( mà xem)
Ná…. Lái kàn
>>>Tham khảo: