Cùng tự học tiếng Trung tại nhà cải thiện kỹ năng giao tiếp với các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hay nhé. Học các mẫu câu dài sẽ giúp cho kỹ năng nói của bạn lưu loát hơn, khẩu ngữ tiếng Trung đa dạng hơn!
Khẩu ngữ thường dùng nhất trong tiếng Trung
1. 过去(了)就过去了。 guò qù (le) jiù guò qù le
Biểu thị sự việc dù sao cũng đã xảy ra rồi thì hãy nó qua đi , không nhắc lại nữa. Bao hàm trong đó là ý tha thứ hoặc an ủi ai đó.
Ví dụ:
A: 真对不起 ,是我错怪你了。
zhēn duì bù qǐ , shì wǒ cuò guài nǐ le .
Thành thật xin lỗi mày , là tao đã trách nhầm mày.
B: 这也不能都怪你,事情过去(了)就过去了,咱们还是好朋友。
zhè yě bù néng dōu guài nǐ , shì qíng guò qù le jiù guò qù le , zán men hái shì hǎo péng yòu .
Cũng không thể trách mày được , sự việc đã qua rồi thì cho nó qua đi , bọn mình vẫn là bạn bè tốt.
Ví dụ:
都这么多年了, 事情过去了就过去了, 你就不要计较了。
dōu zhè me duō nián le , shì qíng guò qù le jiù guò qur , nǐ jiù bú yào jì jiǎo le .
Đã bao nhiêu năm rồi , sự việc đã xảy ra rồi thì cho nó qua đi , mày đừng có tính toán làm gì nữa.
2. 又让我。。。yòu ràng wǒ
Biểu thị không tình nguyện làm 1 việc gì đó.
Ví dụ:
又让我出差,怎么不叫别人去?
yòu ràng wǒ chū chāi , zěnme bú jiào bié rén qù .
Lại sai tôi đi công tác , sao không kêu người khác đi?
刚写完总结 ,又让我写报告,能让我休息一会儿吗?
gāng xiě wán zǒng jié , yòu ràng wǒ xiě bào gào , néng ràng wǒ xiū xi yí huìr mā ?
Vừa mới viết xong cái tổng kết thì lại bảo tôi viết báo cáo , có thể cho tôi nghỉ ngơi 1 chút được không?
3. 知道的。。。不知道的。 zhī dào de …. bù zhī dào de
Biểu thị 1 tình huống nào đó dễ khiến người ta hiểu lầm.
Ví dụ:
妈,快别干了。知道的以为你是想活动活动身体,不知道的还以为我对你不好呢。
mā , kuài bié gàn le . zhī dào de yǐ wéi nǐ shì xiǎng huó dòng huó dòng shēn tǐ , bù zhī dào de hái yǐ wéi wǒ duì nǐ bù hǎo ne .
Mẹ , mẹ đừng làm nữa. Ai biết thì người ta sẽ nghĩ mẹ đang muốn vận động cơ thể , không biết sẽ nghĩ con ngược đãi mẹ.
瞧你的动作, 知道的以为你是在跳舞,不知道的还以为你犯病了呢。
qiáo nǐ de dòng zuò zhī dào de yǐ wéi nǐ shì zài tiào wǔ , bù zhī dào de hái yǐ wéi nǐ fàn bìng le ne .
Nhìn những động tác của bạn đi , ai mà biết thì cho rằng bạn đang khiêu vũ , không biết sẽ nghĩ rằng bạn phát bệnh nữa đấy.
4. 做梦也没想到。zuò mèng yě méi xiǎng dào
Biểu thị sự việc xảy ra ngoài dự tính khiến cho bất ngờ, ngạc nhiên.
Ví dụ:
我做梦也没想到两年没见儿子长得这么高了。
wǒ zuò mèng yě méi xiǎng dào liǎng nián méi jiàn ér zi zhǎng de zhè me gāo le .
Mẹ nằm mơ cũng không nghĩ rằng 2 năm không gặp mà con đã cao lớn như thế này rồi.
爸爸这么快就出院了真是做梦也没想到的事。
bā ba zhème kuai jiù chū yuàn le , zhēn shì zuò mèng yě méi xiǎng dào de shì .
Không ngờ nhanh như vậy bố đã được xuất viện rồi , đúng là nằm mơ cũng không nghĩ đến chuyện này.
5. 这是从哪儿说起呀。 zhè shì cóng nǎr shuō qǐ yā
Biểu thị những lời mà đối phương nói là không có căn cứ hoặc không nên nói như thế. Bao hàm trong đó là nghĩ khí không hài lòng hoặc phủ định.
Ví dụ:
A: 听说小香要结婚了。
tīng shuō xiǎo Xiāng yào jié hūn le .
Nghe nói tiểu Hương sắp lấy chồng rồi hả?
B: 这是从哪儿说起呀,她还没有男朋友呢。
zhè shì cóng nǎr shuō qǐ yā , tā hái méi yǒu nán péng yòu ne .
Mày nghe từ đâu ra vậy , nó còn chưa có bạn trai nữa kìa.
A: 这件事是不是你干的?
zhè jiàn shì shì bú shì nǐ gàn de ?
Có phải bạn làm chuyện này không?
B: 这是从哪儿说起呀,我昨天一直在家 , 哪儿都没去。
zhè shì cóng nǎr shuō qǐ yā , wǒ zuó tiān yì zhí zài jiā , nǎr dōu méi qù .
Bạn nghe từ đâu ra vậy? Hôm qua tôi ở nhà suốt , không đi đâu cả.
6. 这叫什么事儿啊。 zhè jiào shénme shìr ā
Biểu thị sự việc , tình huống xảy ra không hài lòng.
Ví dụ:
光为了找他,我就跑了六趟 ,(你说)这叫什么事儿啊。
guāng wèi le zhǎo tā , wǒ jiù pǎo le liù tàng , ( nǐ shuō ) zhè jiào shénme shìr ā .
Vì tìm anh ta mà tôi đã phải chạy di 6 chuyến , mày nói xem đây là cái chuyện gì không biết.
这叫什么事儿啊!昨天夜里邻居家的小孩儿闹个不停我一夜都没睡好。
zhè jiào shénme shìr ā ! zuó tiān yè lǐ lín jū jiā de xiǎo háir nào ge bù tíng wǒ yí yè dōu méi shuì hǎo .
Chuyện quái gì vậy không biết! Tối qua bọn trẻ nhà hàng xóm đùa cả đêm làm tôi không thể ngủ ngon được.
Bạn thấy những mẫu câu tự học khẩu ngữ tiếng Trung và ví dụ này có hay và gần gũi trong các video bạn xem không nào? Chúng mình đang tích cực để biên soạn những bài tự học khẩu ngữ tiếng trung hay gửi các bạn.
Cập nhật thường xuyên website để đọc những bài học mới nhé!
- Học khẩu ngữ tiếng Trung với các mẫu câu thường dùng
- Những cụm từ giao tiếp trong tiếng Trung giúp bạn tự tin hơn
- Luyện khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung văn phòng