Mua quà tặng khi đi du lịch về là 1 vấn đề luôn khiến nhiều người đau đầu. Hôm nay chúng ta học đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề mua quà tặng nói về vấn đề này nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!
Hội thoại tiếng Trung chủ đề mua quà tặng
A:快放假了,我们到底做什么好呢?
Kuài fàngjià le, wǒmen dàodǐ zuò shénme hǎo ne?
Sắp đến kỳ nghỉ hè rồi, chúng ta nên làm gì đây ?
B:你不是要去旅行吗?
Nǐ búshì yào qù lǚxíng ma?
Không phải là bạn muốn đi du lịch sao ?
A:对,但是现在开始准备,来得及来不及?
Duì, dànshì xiànzài kāishǐ zhǔnbèi, láidejí láibùjí?
Đúng vậy.Nhưng bây giờ mới chuẩn bị thì có kịp không ?
B:应该没问题。
Yīnggāi méi wèntí.
Chắc sẽ kịp mà.
A:中国的名胜古迹多得很,去哪里呢?
Zhōngguó de míngshèng gǔjì duōdehěn, qù nǎli ne?
Trung Quốc có nhiều danh lam thắng cảnh và di tích, chúng ta nên đi chỗ nào đây?
B:你说吧,听你的。
Nǐ shuō ba, tīng nǐ de.
Đi đến nơi mà bạn muốn đi đó. Chúng tôi thì đi đâu cũng được
A:先去桂林吧,那里的风景美极了。
Xiān qù Guìlín ba, nàli de fēngjǐng měi jíle.
Vậy trước tiên chúng ta hãy đi đến Quế Lâm đi, nghe nói phong cảnh ở đó tuyệt vời lắm
B:从这里到桂林坐火车要多长时间?
Cóng zhèli dào Guìlín zuò huǒchē yào zuò duōcháng shíjiān?
Từ đây đi đến Quế Lâm ngồi xe lửa mất bao lâu vậy?
A:大概二十多个小时。我们在桂林玩三四天,然后去上海。
Dàgài děi èrshí duō ge xiǎoshí, wǒmen zài Guìlín wán sān sìtiān, ránhòu qù Shànghǎi.
Có lẽ khoảng 20 tiếng. Chúng ta chơi 3~4 ngày ở Quế Lâm rồi sau đó cùng nhau đi đến Thượng Hải
B:这个计划不错,就这么办吧。
Zhège jìhuà búcuò, jiù zhème bàn ba.
Kế hoạch này được đấy, Chúng ta cứ thế mà làm đi.
A:去上海的时候,我想买礼物寄回家去。
Qù Shànghǎi de shíhou, wǒ xiǎng mǎi lǐwù jì huí jiā qù.
Đến Thượng Hải, tôi muốn mua thứ gì đó để gửi về cho nhà.
B:对,上海有各种各样的购物中心,东西比这里多得多。对了,听说日本进口食品也很多,到时候我们顺便看一下吧。
Duì, Shànghǎi yǒu gèzhǒnggèyàng de gòuwù zhōngxīn, dōngxi bǐ zhèli duō deduō. Duìle, tīngshuō Rìběn jìnkǒu shípǐn yě hěn duō, dào shíhou wǒmen shùnbiàn kàn yíxià ba.
Đúng rồi, Ở Thượng Hải có rất nhiều trung tâm mua sắm và hàng hóa ở đó cũng phong phú, đa dạng lắm . Nghe nói cũng có nhiều hàng được nhập khẩu từ Nhật vào, đến lúc đó chúng ta hãy đi xem thử đi nào.
Từ vựng
到底 /dàodǐ/: rốt cuộc, tóm lại (Dùng để nhấn mạnh trong câu nghi vấn )
准备 /zhǔnbèi/: chuẩn bị
来得及 /láidejí/: kịp (về mặt thời gian )
来不及 /láibùjí/: không kịp (về mặt thời gian )
然后 /ránhòu/: sau đó, kế tiếp
计划 /jìhuà/: kế hoạch
办 /bàn/: làm, xử lý
各 /gè/: từng cái, mỗi cái
购物 /gòuwù/: mua sắm
中心 /zhōngxīn/: trung tâm
进口 /jìnkǒu/: nhập khẩu
食品 /shípǐn/: thực phẩm
顺便x /shùnbiàn/: nhân tiện
到时候 /dào shíhou/: đến lúc đó
礼物 /lǐwù/: quà tặng
Xem thêm:
- Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?
- Học tiếng Trung với chủ đề bỏ hút thuốc
- Học tiếng Trung với chủ đề đau đầu , cảm