Mỗi khi chia tay, tạm biệt ai đó bạn sẽ nói gì? Bài học hôm nay sẽ chia sẻ cho bạn các cách chào tạm biệt bằng tiếng Trung. Cùng học nha!
Mẫu câu nói chia tay, tạm biệt trong tiếng Trung thường dùng
1.告辞
Gàocí
Chia tay
2.再见!
Zàijiàn!
Tạm biệt!
3.明天见。
Míngtiān jiàn.
Mai gặp lại.
4.回头见。
Huítóu jiàn.
Lần sau gặp lại.
5.后会有期。
Hòu huì yǒu qī.
Mai mốt gặp.
6.告辞了。
Gàocí le.
Tạm biệt nhé.
7.再见了,谢谢你的热情招待。
Zàijiàn le, xièxie nǐ de rèqíng zhāodài.
Tạm biệt, cảm ơn sự tiếp đón nhiệt tình của bạn!
8.请留步。
Qǐng liúbù.
Xin dừng bước.
9.(您)走好。
(Nín) zǒu hǎo.
(Ngài) Lên đường mạnh khỏe.
10.(您)慢走。
(Nín) màn zǒu.
(Ngài) Đi cẩn thận.
11.不远送了。(送客人出门)
Bù yuǎn sòng le. (Sòng kèrén chūmén)
Đừng tiễn xa thêm nữa. (Tiễn khách ra cửa)
12.有空儿一定再来看我们。
Yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen.
Có thời gian nhất định đến thăm chúng tôi nữa nhé.
13.有空儿常来信。
Yǒu kòngr cháng lái xìn.
Có thời gian thường viết thư về nhé.
14.经常联系啊!
Jīngcháng liánxì a!
Thường xuyên liên lạc nhé!
15.别忘了给我们打电话。
Bié wàngle gěi wǒmen dǎ diànhuà.
Đừng quên gọi điện cho chúng tôi nhé.
16.(您)多保重。
(Nín) duō bǎozhòng.
Xin bảo trọng
17.希望不久能在见到你。
Xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ.
Hy vọng sớm gặp lại anh.
18.一路顺风。
Yílù shùnfēng.
Chúc thuận buồm xuôi gió!
19.一路平安!(送人远行)
Yílù píng’ān! (Sòng rén yuǎn xíng)
Chúc lên đường bình an! (Tiễn người đi xa)
Xem thêm:
- Học cách nói tạm biệt tiếng Trung linh hoạt trong từng tình huống
- Mẫu câu tiếng Trung : Xin lỗi và tha thứ
- Đàm thoại tiếng Trung trong công việc
Việc luyện tập chính là yếu tố quyết định đến kết quả học tập. Lý do bởi nên bạn được giao tiếp thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện được kỹ năng nói và nghe, bạn sẽ biết được lỗi sai của mình và sửa nhanh hơn.