6493 lượt xem

Từ vựng các thể loại kẹo trong tiếng Trung

Bài tự học tiếng Trung hôm nay mình giới thiệu với các bạn tên tiếng Trung các loại kẹo , kẹo nào cũng có luôn : bơ , lạc , dừa , đậu , socola … đều có cả. Các bạn có thích ăn đồ ngọt hay quê bạn đặc sản là kẹo gì, cùng giới thiệu với mọi người nhé!

Từ vựng các thể loại kẹo trong tiếng Trung

Từ vựng tên tiếng Trung các loại kẹo

1 Kẹo sôcôla 巧克力糖 qiǎokèlì táng
2 Kẹo lạc (kẹo đậu phộng) 花生糖 huāshēng táng
3 Kẹo dừa 椰子糖 yēzi táng
4 Kẹo sôcôla viên 巧克力粒糖 qiǎokèlì lì táng
5 Kẹo sôcôla sữa 巧克力奶糖 qiǎokèlì nǎi táng
6 Kẹo sôcôla hạt tròn 圆形巧克力糖 yuán xíng qiǎokèlì táng
7 Kẹo sôcôla mềm 巧克力软糖 qiǎokèlì ruǎn táng
8 Kẹo sữa mềm 乳脂软糖 rǔzhī ruǎn táng
9 Kẹo sôcôla hình trứng 蛋形巧克力 dàn xíng qiǎokèlì
10 Kẹo sôcôla đồng tiền vàng 金币巧克力 jīnbì qiǎokèlì
11 Kẹo sôcôla thỏi 条形巧克力 tiáo xíng qiǎokèlì
12 Kẹo sôcôla nhân bơ sữa 奶油夹心巧克力糖 nǎiyóu jiā xīn qiǎokèlì táng
13 Kẹo sôcôla nhân rượu 酒心巧克力 jiǔ xīn qiǎokèlì
14 Kẹo chanh 柠檬水果糖 níngméng shuǐguǒ táng
15 Kẹo bông 棉花糖 miánhuā táng
16 Kẹo cứng 硬糖 yìng táng
17 Kẹo lạc sôcôla 可可花生糖 kěkě huāshēng táng
18 Kẹo hoa quả 水果硬糖 shuǐguǒ yìng táng
19 Kẹo mềm nhân (lòng trắng) trứng hạnh nhân 杏仁蛋白软糖 xìngrén dànbái ruǎn táng
20 kẹo bơ mềm 奶油软糖 nǎiyóu ruǎn táng
21 Kẹo thập cẩm 什锦糖果 shíjǐn tángguǒ
22 Kẹo dẹt 扁形糖果 biǎnxíng tángguǒ
23 Kẹo có mùi rượu brandy 白兰地酒味糖 báilándì jiǔ wèi táng
24 Kẹo xốp 炒米糖 chǎomǐ táng
25 Kẹo cao su 口香糖 kǒuxiāngtáng
26 Kẹo mềm nhân sôcôla 巧克力夹心软糖 qiǎokèlì jiā xīnruǎn táng
27 Kẹo bơ sữa 奶油夹心糖 nǎiyóu jiāxīn táng
28 Kẹo mềm có nhân 夹心软糖 jiāxīnruǎn táng

Hội thoại tiếng trung đi mua kẹo

露西,你去哪儿?
Lù xī, nǐ qù nǎ’er?
Lucy, bạn đi đâu thế?

我想去超级市场。
Wǒ xiǎng qù chāojí shìchǎng.
Tôi muốn đi siêu thị.

请等一下,我和你一道去。
Qǐng děng yīxià, wǒ hé nǐ yīdào qù.
Xin hãy đợi một lát, tôi sẽ đi cùng bạn.

我们去拿一辆手推车吧。
Wǒmen qù ná yī liàng shǒutuīchē ba.
Chúng ta hãy đi lấy một chiếc xe đẩy.

好主意。
Hǎo zhǔyì.
Ý hay

你要买什么?
Nǐ yāomǎi shénme?
Bạn muốn mua cái gì?

我们先去看看水果吧。
Wǒmen xiān qù kàn kàn shuǐguǒ ba.
Chúng ta hãy đi xem trái cây trước.

好的。我想买些橘子。但这些看起来还不太熟。
Hǎo de. Wǒ xiǎng mǎi xiē júzi. Dàn zhèxiē kàn qǐlái hái bù tài shú.
ĐƯỢC RỒI Tôi muốn mua một ít cam. Nhưng chỗ này trông vẫn chưa chín lắm.

你看,多棒多新鲜的樱桃!又熟又软。我决定买一些。
Nǐ kàn, duō bàng duō xīnxiān de yīngtáo! Yòu shú yòu ruǎn. Wǒ juédìng mǎi yīxiē.
Hãy nhìn xem, những quả anh đào tươi mới thật tuyệt vời, chín mọng và mềm mại. Tôi quyết định mua một ít.

我也买一些吧。
Wǒ yě mǎi yīxiē ba.
Tôi cũng sẽ mua một ít

我们去看看零食吧。我想买些巧克力和糖果。
Wǒmen qù kàn kàn língshí ba. Wǒ xiǎng mǎi xiē qiǎokèlì hé tángguǒ.
Chúng ta hãy đi xem đồ ăn nhẹ. Tôi muốn mua một ít sôcôla và kẹo.

好的。我去买些蛋糕。
Hǎo de. Wǒ qù mǎi xiē dàngāo.
Tôi đang định mua một ít bánh ngọt.

你还要买什么吗?
Nǐ hái yāomǎi shénme ma?
Bạn có muốn mua gì khác không?

不买了。我们去收款台吧。
Bú mǎile. Wǒmen qù shōu kuǎn tái ba.
Không. Chúng ta hãy đến quầy thu ngân.

Hy vọng bài học đã cung cấp cho bạn những kiến thức và mẫu câu giao tiếp bổ ích. Ngoài bài học tên tiếng Trung các loại kẹo, chúng mình còn rất nhiều bài học hay khác, các bạn cùng theo dõi nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC