3100 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rạp hát, kịch sân khấu

Nếu đã đặt chân sang Trung Quốc thì bạn đừng nên bỏ qua xem 1 bộ kinh kịch ở đó nhé. Trung Quốc nổi tiếng với loại hình nghệ thuật kinh kịch từ thuở trước đến nay vẫn được ưa chuộng và lưu truyền. Nhưng để hiểu biết thêm về kịch thì hãy học bài từ vựng tiếng Trung chủ đề rạp hát nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề rạp hát, diễn kịch

1 Chính kịch 正剧 zhèngjù
2 Bi kịch 悲剧 bēijù
3 Bi hài kịch 悲喜剧 bēixǐjù
4 Chào cám ơn, chào hạ màn 谢幕 xièmù
5 Chào hạ màn 谢幕礼 xièmù lǐ
6 Diễn thử trước khi công diễn 预演 yùyǎn
7 Hài kịch 喜剧 xǐjù
8 Diễn xuất, biểu diễn 演出 yǎnchū
9 Độc thoại 独白 dúbái
10 Hạ màn (phông hạ xuống) 幕落 mù luò
11 Kéo màn (phông kéo lên) 幕起 mù qǐ
12 Kịch câm 哑剧 yǎjù
13 Kịch lịch sử 历史剧 lìshǐjù
14 Kịch nhiều màn 多幕剧 duō mù jù
15 Lên sân khấu 登场 dēngchǎng
16 Lời thoại kết 收场白 shōuchǎng bái
17 Lời thuyết minh 旁白 pángbái
18 Lưu diễn 巡回演出 xúnhuí yǎnchū
19 Nhạc kịch 音乐剧 yīnyuèjù
20 Phông cảnh thay đổi 变换的场景 biànhuàn de chǎngjǐng
21 Vai chính 主角 zhǔjiǎo
22 Vai chính diện 正面角色 zhèngmiàn juésè
23 Vai nam chính 男主角 nán zhǔjiǎo
24 Vai nam phụ 男配角 nán pèijiǎo
25 Vai nữ chính 女主角 nǚ zhǔjiǎo
26 Vai nữ phụ 女配角 nǚ pèijiǎo
27 Vai phản diện 反面角色 fǎnmiàn juésè
28 Vai mang tên vở kịch (nhân vật) 剧名角色 jù míng juésè
29 Vai thứ 次要角色 cì yào juésè
30 Vai phụ 配角 pèijiǎo
31 Xuống sân khấu 退场 tuìchǎng
32 Nghỉ giải lao giữa buổi xem 幕间休息 mù jiān xiūxí
33 Ánh sáng đèn trên sân khấu 舞台灯光 wǔtái dēngguāng
34 Vở kịch ngắn, nhạc dạo, lời chào đầu trước buổi diễn 开场小戏, 序曲, 引子 kāichǎng xiǎoxì, xùqǔ, yǐnzi
35 Áp phích quảng cáo 海报 hǎibào
36 Bảng nhân vật trong vở kịch 剧中人物表 jù zhōng rénwù biǎo
37 Biểu diễn trên sân khấu 舞台表演 wǔtái biǎoyǎn
38 Bối cảnh 舞台背景 wǔtái bèijǐng
39 Cánh gà (sân khấu) 舞台侧翼 wǔtái cèyì
40 Chương trình biểu diễn 节目单 jiémù dān
41 Cửa hậu đài 后台门 hòutái mén
42 Đạo diễn sân khấu 舞台导演 wǔtái dǎoyǎn
43 Đạo cụ trên sân khấu 舞台道具 wǔtái dàojù
44 Đèn sân khấu, đèn chiếu trước sân khấu 脚灯 jiǎo dēng
45 Diễn viên (kịch/tuồng) nghiệp dư 票友 piàoyǒu
46 Đèn tụ quang 聚光灯 jùguāngdēng
47 Diễn viên quần chúng 群众演员 qúnzhòng yǎnyuán
48 Diễn viên trên sân khấu 舞台演员 wǔtái yǎnyuán
49 Đứng dậy vỗ tay 起立鼓掌 qǐlì gǔzhǎng
50 Ghế khán giả 观众席 guānzhòng xí
1 Hậu cảnh, cảnh vật nền 后景 hòu jǐng
2 Hậu đài 后台门 hòutái mén
3 Khen giễu 喝倒彩 hèdàocǎi
4 Khoang dàn nhạc 乐池 yuèchí
5 Lối đi giữa các hàng ghế 席间通道 xí jiān tōngdào
6 Lối thoát hiểm 安全门 ānquánmén
7 Luống cuống hồi hộp (khi đứng trước khán giả) 怯场 qièchǎng
8 Màn, phông, phông màn
9 Nghệ danh 艺名 yìmíng
10 Người phụ trách sân khấu, đạo diễn sân khấu 舞台监督 wǔtái jiāndū
11 Nhà bình luận kịch 戏剧评论家 xìjù pínglùn jiā
12 Nhà soạn kịch 剧作家 jù zuòjiā
13 Nhân viên phục vụ sân khấu 舞台工作人员 wǔtái gōngzuò rényuán
14 Nhà thiết kế mỹ thuật sân khấu 舞美设计师 wǔměi shèjì shī
15 Phần sau sân khấu 舞台后方 wǔtái hòufāng
16 Phòng bán vé 票房 piàofáng
17 Phòng để quần áo 衣帽间 yīmàojiān
18 Phòng hóa trang 化妆室 huàzhuāng shì
19 Phòng nghỉ của rạp hát 剧场休息厅 jùchǎng xiūxí tīng
20 Rạp hát ngoài trời 露天剧场 lùtiān jùchǎng
21 Rạp hát trung ương 中央剧场 zhōngyāng jùchǎng
22 Reo hò khen hay 喝彩 hècǎi
23 Thềm sân khấu 台口 tái kǒu
24 Thiết bị tạo tiếng gió 风声模拟器 fēngshēng mónǐ qì
25 Trang phục diễn kịch 戏装 xìzhuāng
26 Vé mời 招待票 zhāodài piào
27 Vỗ tay 鼓掌 gǔzhǎng
28 Diễn viên hý khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hoặc thô bạo 花脸, 净 huāliǎn, jìng
29 Vai đào 旦角 dànjué
30 Vai kép 生角 shēng jué
31 Vai kép võ 武生 wǔshēng
32 Vai đào võ 武旦 wǔdàn
33 Vai kép trẻ (trong hý khúc) 小生 xiǎoshēng
34 Vai hề 丑角 chǒujiǎo
35 Vẻ mặt, bộ mặt 脸谱 liǎnpǔ
36 Tấu hài 相声 xiàngsheng
37 Kinh kịch 京剧 jīngjù
38 Bình kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Đông Bắc, Hoa Bắc) 评剧 píngjù
39 Côn kịch (một loại kịch lưu hành ở miền Nam Giang Tô và Bắc Kinh, Hà Bắc…) 昆剧 kūn jù
40 Điệu Tần (một loại kịch lưu hành ở vùng Tây Bắc) 秦腔 qínqiāng
41 Dự kịch (kịch Hà Nam) 豫剧 yùjù
42 Cán kịch (kịch Giang Tây) 赣剧 gànjù
43 Hán kịch (một loại kịch lưu hành ở toàn bộ tỉnh Hồ Bắc và một phần tình Hà Nam, Thiểm Tây, Hồ Nam…) 汉剧 hànjù
44 Hộ kịch (kịch Thượng Hải) 沪剧 hùjù
45 Hoa đá (một loại vai đào trong tuồng hát, thường là vai những cô gái trẻ ngây thơ hoạt bát hoặc hung dữ) 花旦 huādàn
46 Hoài kịch (một loại kịch lưu hành ở một dải Thượng Hải cho đến Giang Tô, Hoài An, Diêm Thành) 淮剧 huáijù
47 Huy kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng An Huy, Giang Tô, Chiết Giang, Giang Tây) 徽剧 huī jù
48 Kịch truyền thống của Trung Quốc 国剧 guó jù
49 Lã kịch (một loại kịch lưu hành ở Sơn Đông, Hà Nam, Giang Tô, An Huy) 吕剧 lǚjù
50 Ra bộ, diễn bộ (một loại động tác biểu diễn trong tuồng cổ, lúc diễn viên lên sân khấu, trước khi xuống sân khấu hoặc sau khi kết thúc một màn vũ đạo thường áp dụng một tư thế nào đó để làm nổi bật trạng thái tinh thần của nhân vật) 亮相 liàngxiàng
51 Tay áo thụng (một trong những kỹ năng biểu diễn của tuồng cổ Trung Quốc, dùng ống tay áo thụng biểu diễn những động tác phản ánh tâm trạng nhân vật) 水袖 shuǐxiù
52 Thiệu kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Chiết Giang, Thượng Hải…) 绍剧 shàojù
53 Vụ kịch (một loại kịch lưu hành ở vùng Kim Hoa tỉnh Chiết Giang) 婺剧 wùjù
54 Vai thanh y (một loại vai đào trong tuồng cổ, thường là vai phụ nữ có cử chỉ đoan trang, đa j 青衣 qīngyī
55 Việt kịch (một loại kịch lưu hành ở Chiết Giang, Thượng Hải…) 越剧 yuè jù
56 Tiếng chiêng trống lúc mở màn 开场锣鼓声 kāichǎng luógǔ shēng
57 Tích kịch (một loại kịch ở vùng Giang Tô, bắt nguồn từ Vô Tích, Thường Châu) 锡剧 xījù
58 Tấn kịch (kịch Sơn Tây) 晋剧 jìnjù
59 Tương kịch (kịch Hồ Nam) 湘剧 xiāngjù
60 Quế kịch (kịch Quảng Tây) 桂剧 guì jù
61 Sở kịch (kịch Hồ Bắc) 楚剧 chǔ jù
62 Kiềm kịch (kịch Quý Châu) 黔剧 qián jù
63 Việt kịch (kịch Quảng Đông) 粤剧 yuèjù

Hy vọng qua bài học tiếng trung chủ đề rạp hát các bạn đã có thêm từ vựng theo chủ đề hay. Học theo từng chủ đề sẽ giúp bạn sẽ hình dung và học các từ liên quan đến nhau. Đừng bỏ lỡ các bài học hay mỗi ngày nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC