11113 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung với thế giới đồ điện

Đồ điện, điện tử là vật dụng quen thuộc trong đời sống hàng ngày. Thật thiếu nếu như chúng ta chưa biết tên gọi bằng tiếng Trung. Cùng tự học tiếng Trung học các từ vựng tiếng Trung về đồ điện nhé!

 

Từ vựng tiếng Trug với thế giới đồ điện

Từ vựng tiếng Trug với thế giới đồ điện

1 Bếp điện 电热炉, 电灶 diànrè lú, diàn zào
2 Bếp điện từ 电磁炉 diàncílú
3 Bếp hâm bằng điện 电热板 diànrè bǎn
4 Ampe kế 电流表 diànliúbiǎo
5 Bộ nạp điện, cục sạc 充电器 chōngdiàn qì
6 Cực âm 阴极 yīnjí
7 Cực dương 阳极 yángjí
8 Dòng một chiều và xoay chiều 直交流两用 zhí jiāoliú liǎng yòng
9 Đĩa hát 电唱盘 diàn chàngpán
10 Đồ sạc pin, máy sạc pin 电池充电器 diànchí chōngdiàn qì
11 Loa 扬声器 yángshēngqì
12 Máy hút bụi 吸尘器 xīchénqì
13 Máy ghi âm 录音机 lùyīnjī
14 Máy ép, máy nén 压缩机 yāsuō jī
15 Máy ủi điện 电动熨烫机 diàndòng yùn tàng jī
16 Pin mặt trời 太阳能电池 tàiyángnéng diànchí
17 Quạt điện 电扇 diànshàn
18 Radio 电唱收音机 diàn chàng shōuyīnjī
19 Tai nghe 耳机 ěrjī
20 Từ trường 磁场 cíchǎng
21 Thiết bị đun nóng nước bằng điện 电热水器 diàn rèshuǐqì
22 Cassette 卡式录音机 kǎ shì lùyīnjī
23 Đèn ba cực 三极管 sānjíguǎn
24 Đèn chân không 真空管 zhēnkōngguǎn
25 Đèn chỉnh lưu 整流管 zhěngliú guǎn
26 Đồng hồ điện tử đeo tay 电子手表 diànzǐ shǒubiǎo
27 Kính hiển vi điện tử 电子显微镜 diànzǐ xiǎnwéijìng
28 Máy chế biến thực phẩm 食品加工器 shípǐn jiāgōng qì
29 Máy ghi âm điện thoại 电话录音机 diànhuà lùyīnjī
30 Máy phát (tín hiệu truyền thông) 发射机 fāshè jī
31 Radio bán dẫn 半导体收音机 bàndǎotǐ shōuyīnjī
32 Công đơ điện 电动理发刀 diàndòng lǐfǎ dāo

Hội thoại tiếng Trung về mua đồ điện tử

你这儿卖内存吗?
Ở đây có bán bộ nhớ không?
Nǐ zhèr mài nèicún ma?

卖,您要笔记本的还是台式机的?
Có, bạn mua cho với máy tính xách tay hay máy tính để bàn?
Mài, nín yào bǐjìběn de háishì táishì jī de?

笔记本的。
Máy tính xách tay
Bǐjìběn de

你打算买什么样的?1G的还是512m的?三星的还是金士顿的?DDR一代的还是二代的?
Bạn muốn loại bộ nhớ nào? 1 GB hay 512 MB? Samsung hay Kingston? DDR1 hay DDR2?
Nǐ dǎsuàn mǎi shénme yàng de?1G de háishì 512m de? Sānxīng de háishì Jīnshìdùn de? DDR yīdài de háishì èr dài de?

我买俩1G的金士顿二代的。多少钱?
Tôi muốn hai chiếc Kingstons DDR2 1G. Chúng bao nhiêu?
Wǒ mǎi liǎ 1G de jīnshìdùn èr dài de. Duōshǎo qián?

两个给您优惠,三百。
Giá ưu đãi cho hai cái là 300 nhân dân tệ.
Liǎng gè gěi nín yōuhuì, sānbǎi.

好的。
Hǎo de.
Vâng.

2.

A:一个微波炉?Yígè wéibōlú?
Lò vi sóng ư?

B:是的,那款真的是物美价廉。
Shì de, nà kuǎn zhēn de shì wùměi jià lián.
Vâng, cái đó rất tốt và rẻ.

A:亲爱的,我们已经有两个了,实在没有地方放第三个了! Qīn’ài de, wǒmen yǐjīng yǒu liǎng gèle, shízài méiyǒu dìfāng fàng dì sān gèle!
Em yêu, chúng ta đã có hai cái và thực sự không có chỗ cho cái thứ ba!

B:但是这款真的很棒。 Dànshì zhè kuǎn zhēn de hěn bàng.
Nhưng cái này rất hay.

A:亲爱的,要不我们买点别的,只是别买微波炉了,好吗?
Qīn’ài de, yàobù wǒmen mǎidiǎn bié de, zhǐshì bié mǎi wéibōlúle, hǎo ma?
Em yêu, tại sao chúng ta không mua thứ khác, chỉ là đừng mua lò vi sóng, được không?

B:好吧,要不我们买个MD播放机让阿美用来学英语。
Hǎo ba, yàobù wǒmen mǎi gè MD bòfàng jī ràng Āměi yòng lái xué Yīngyǔ.
À, hay là chúng ta mua một máy nghe nhạc MD cho Ami dùng để học tiếng Anh.

A:好多了。 Hǎoduōle.
Tốt hơn nhiều.

B:请问你们有MD播放机吗?
Qǐngwèn nǐmen yǒu MD bòfàng jī ma?
Bạn có máy nghe nhạc MD không?

C:有的,有很多款式。这里有样品。 Yǒu de, yǒu hěnduō kuǎnshì. Zhèli yǒu yàngpǐn.
Có, có nhiều kiểu dáng. Có mẫu ở đây ạ.

B:它有什么特点? Tā yǒu shén me tèdiǎn?
Nó có đặc điểm gì?

C:它有能持续20小时的锂电池。用MP3模式,可以下载9个小时的音乐或英语听力材料,现在特别流行于学生的英语学习。
Tā yǒu néng chíxù 20 xiǎoshí de lǐ diànchí. Yòng MP3 móshì, kěyǐ xiàzài 9 gè xiǎoshí de yīnyuè huò Yīngyǔ tīnglì cáiliào, xiànzài tèbié liúxíng yú xuéshēng de Yīngyǔ xuéxí.
Nó có pin lithium kéo dài 20 giờ. Ở chế độ MP3, có thể tải xuống file nhạc 9 tiếng hoặc tài liệu nghe tiếng Anh, những thứ đặc biệt phổ biến đối với việc học tiếng Anh của học sinh bây giờ.

B:还有其他的(优点)吗? Hái yǒu qítā de (yōudiǎn) ma?
Có điểm nào khác (điểm tốt) không?

C:你可以操作一些,然后你就知道它的性能有多好了! Nǐ kěyǐ cāozuò yīxiē, ránhòu nǐ jiù zhīdào tā de xìngnéng yǒu duō hǎole!
Bạn có thể mở ra để dùng thử, và bạn sẽ biết nó hoạt động tốt như thế nào!

B:哦,《我心永恒》,我喜欢这首歌。
Ó,“Wǒ xīn yǒnghéng”, wǒ xǐhuān zhè shǒu gē.
Oh, My Heart Will Go On, tôi thích bài hát đó.

A:我想,现在没有什么能阻止她买这个了。
Wǒ xiǎng, xiànzài méiyǒu shé me néng zǔzhǐ tā mǎi zhègele
Tôi nghĩ giờ thì chẳng gì có thể cản được cô ấy mua cái này rồi.

C:想想你买它所得到的好处吧!
Xiǎngxiǎng nǐ mǎi tā suǒ dédào de hǎochù ba!
Hãy nghĩ đến những lợi ích khi bạn mua cái này.

Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích!

Đừng quên cập nhật bài viết mới nhé!

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC