6594 lượt xem

Cách thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung

Các bạn đã biết cách thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung chưa nhỉ? Chúng ta không phải chỉ cần biết nói chuyện là đủ mà còn biết cách thể hiện thái độ cảm xúc của mình qua những lời nói. Chúng ta cảm thấy rất vui khi nói chuyện với người nào đó nhưng trong một tình huống không cố ý lại nói một lời nói mà mà có ngữ khí tức giận hoặc không hài lòng, thì lúc đó đúng là dở khóc dở cười phải không. Vậy nên chúng ta hãy cùng nhau học tiếng Trung với bài học thể hiện thái độ trong tiếng Trung nhé!

Cách thể hiện thái độ trong tiếng Trung giao tiếp

Khi bạn cảm thấy ngưỡng mộ hay tán thành ý kiến

1、太好了
/Tài hǎo le/
Thế thì tốt quá

2、太棒了
/Tài bàng le/
Tuyệt thật đấy

3、真了不起啊
/Zhēn liǎobùqǐ a /
Thật là tài giỏi

4、真有你的
/Zhēnyǒu nǐ de/
Cậu giỏi thật đấy

 

Câu nói thể hiện sự không hài lòng trong tiếng Trung

1、简直不像话/像什么样子
/Jiǎnzhí bù xiànghuà / xiàng shénme yàngzi/
Thực chẳng ra sao cả

2、好你个头
/Hǎo nǐ ge tóu/
Tốt cái đầu cậu ý

3、别提了
/Biétíle/
Đừng nhắc đến nữa

4、怎么搞的?
/Zěnme gǎo de?/
Làm cái kiểu gì vậy

5、你看你!
/Nǐ kàn nǐ!/
Cậu xem lại cậu

6、真是的!
/Zhēnshi de!/
Thật đúng là

7、你真是没救了
/Nǐ zhēnshi méi jiù le /
Cậu đúng là hết thuốc chữa

8、无语了/无以言说
/Wúyǔ le/
Chẳng còn lời gì để nói nữa rồi

Thái độ tỏ vẻ châm biếm mỉa mai trong tiếng Trung

1、也不看看
/Yě bù kànkan/
Cũng phải xem xem chứ

Ví dụ:

也不看看这是什么地方
/yě bù kànkan zhè shì shénme dìfang/
cũng phải xem xem đây là nơi nào chứ

2、说得倒容易
/Shuō dé dào róngyì/
Nói thì đúng là dễ như lên trời

3、就你行,别人都没你聪明
/Jiù nǐ xíng, biérén dōu méi nǐ cōngmíng/
Chỉ có cậu giỏi, chẳng ai thông minh bằng cậu cả

Khi coi thường , không thèm để ý :

1、爱做什么不做什么
/Ài zuò shénme bù zuò shénme /
Thích làm gì thì làm

2、爱怎么样就怎么样
/Ài zěnme yàng jiù zěnme yàng/
Thích như thế nào thì thế đấy đi

3、有什么大不了的?
/Yǒu shénme dàbùliǎo de?/
Có gì ghê gớm cơ chứ

4、去就去吧
/Qù jiù qù ba/
Đi thì đi

5、A就A点儿吧
/Yīgè jiù yīgè diǎn er ba /
A thì A 1 chút đi

Ví dụ: 大就大点吧,能穿就行
/dà jiù dà diǎn ba, néng chuān jiùxíng /
rộng thì rộng 1 chút đi, có thể mặc được là được rồi

6、什么X不X的。
/shénme X bù X de. /
Cái gì mà X với chả không X chứ.

Ví dụ:

什么好看不好看,好用就行了
/Shénme hǎokàn bù hǎokàn, hǎo yòng jiùxíng le /
Cái gì mà đẹp với không đẹp chứ, dùng được là tốt rồi

7、X了就X了呗输了就输了吧,有什么好灰心啊
/X le jiù X le bei/

Ví dụ:

输了就输了吧,有什么好灰心啊
/shū le jiù shū le ba, yǒu shénme hǎo huīxīn a /
Thua thì đã sao, có đáng buồn lòng không?

Cách bày tỏ khiêm tốn , khách sáo

1、哪里哪里
/ Nǎlǐ nǎlǐ/
Đâu có, đâu có

2、不敢当不敢当
/Bù gǎndāng bù gǎndāng/
Không dám, không dám

3、您过奖了,我还差得远
/Nín guòjiǎng le, wǒ hái chà dé yuǎn/
Ngài quá khen rồi, tôi còn kém xa

Khi muốn than thở

1、幸亏/多亏没做什么
/Xìngkuī / duōkuī méi zuò shénme/
May mà không …..

Ví dụ:

幸亏没去
/Xìngkuī méi qù /
May mà không đi

2、总算没白来
/Zǒngsuàn méi bái lái/
Nói chung cũng không phải là đi vô ích

Cách thể hiện sự hối tiếc , hối hận

1、早知如此我就……
/Zǎo zhī rúcǐ wǒ jiù……/
Sớm biết như vậy tôi sẽ ……

2、真可惜啊
/Zhēn kěxī a/
Thật là đáng tiếc

Cách thể hiện sự đồng ý , khích lệ , thừa nhận

1、说的也是
/Shuō de yěshì /
Nói cũng đúng nhỉ

2、可不/可不是(嘛)
/Kěbù/ kě bùshì (ma)/
Sao lại không nhỉ

3、那还用说
/Nà hái yòng shuō/
Cái đó thì cần gì phải nói

4、你还别说,还真是这样
/Nǐ hái bié shuō, hái zhēnshi zhèyàng/
Chẳng cần cậu nói, đó là đương nhiên rồi

Thể hiện thái độ của mình khi trò truyện sẽ giúp bạn thể hiện quan điểm cũng như khiến cuộc trò truyện trở nên thú vị hơn, người đối diện cảm thấy thích thú khi nói chuyện với bạn hơn là cuộc nói chuyện cứ bằng bằng và không có gì đặc biệt. 

Xem thêm:

      ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

      BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

      Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

        Chọn cơ sở gần bạn nhất?

        Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


        Họ tên (Bắt buộc)

        Số điện thoại (Bắt buộc)


        X
        ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC