Có thể nói những từ vựng liên quan tới bộ máy nhà nước, pháp luật hay kinh tế là khá khó với rất nhiều từ chuyên ngành. Hôm này cùng học tiếng Trung với từ vựng tiếng Trung về Pháp luật và bộ máy Tòa án nhé.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề về Pháp luật
最高人民法院 /zuìgāo rénmín fǎyuàn/ : Tòa án nhân dân tối cao
高级人民法院 /gāojí rénmín fǎyuàn/ : Tòa an nhân dân cấp cao
中级人民法院 /zhōngjí rénmín fǎyuàn/ : Toà án nhân dân trung cấp
基层人民法院 /jīcéng rénmín fǎyuàn/ : Toà án nhân dân cấp cơ sở
专门人民法院 /zhuānmén rénmín fǎyuàn/ : Tòa án nhân dân đặc biệt
法院院长 /fǎyuàn yuànzhǎng/ : Chánh án
副院长 /fù yuànzhǎng/ : Phó chánh án
审判长 /shěnpàn zhǎng/ : Chủ Tọa
审判员 /shěnpàn yuán/ : Thẩm phán
助理审判员 /zhùlǐ shěnpàn yuán/ : Trợ lý Thẩm phán
人民陪审 /rénmín péishěn/ : Bồi thẩm đoàn
检察院 /jiǎncháyuàn/ :Viện Kiểm Sát
公诉人 /gōngsùrén/ : Công tố viên
法庭书记员/fǎtíng shūjìyuán/ : thư ký tòa án
律师 /lǜshī/ : Luật sư
被告 /bèigào/ : Bị cáo
原告 /yuángào/ : Nguyên cáo
物证 /wùzhèng/ : Vật chứng
见证 /jiànzhèng/ : Nhân chứng
起诉书 /qǐsù shū/ : cáo trạng
宣誓书 /xuānshì shū/ : bản khai có tuyên thệ
宣判/xuānpàn/ : Tuyên án
再审 /zàishěn/ : Tái thẩm
法律 /fǎlǜ/ : Luật pháp
宪法 /xiànfǎ/ : Hiến pháp
司法 /sīfǎ/ : Tư pháp
公法 /gōngfǎ/ : Công pháp
刑事法 /xíngshì fǎ/ : Luật hình sự
民事法 /mínshì fǎ/ : Luật dân sự
刑事案件 /xíngshì ànjiàn/ : Vụ án hình sự
民事案件 /mínshì ànjiàn/ : Vụ án dân sự
授权令 /shòuquán lìng/ : Trát lệnh
令状调卷 /lìngzhuàng diàojuàn/ : Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên
令状训令 /lìngzhuàng xùnlìng/ : Lệnh thi hành
开释 /kāishì/ : Trắng án
缓刑 /huǎnxíng/ : Án treo
保释 /bǎoshì/ : Tiền bảo lãnh
被判……(时间)徒刑 /bèi pàn……(shíjiān) túxíng/ : Án tù
死刑 /sǐxíng/ : Án tử
Đây là những từ vựng được sử dụng và thường gặp trong lĩnh vực pháp luật, tòa án. Hãy cùng mình học thêm nhiều từ mới ở các lĩnh vực khác nhé!
- Từ vựng tiếng Trung về toà án
- Một số tên người trong tiếng Trung
- Mẫu câu đi siêu thị mua đồ bằng tiếng Trung