Dịch thuật, phiên dịch viên là công việc mà nhiều người quan tâm. Khi làm phiên dịch, việc nắm bắt nhanh từ ngữ cũng như biết cách sử dụng cấu trúc hợp lý sẽ tạo ấn tượng với người nghe. Trong quá trình dịch bạn sẽ gặp những cấu trúc khó đến không ngờ. Bài học tiếng Trung hôm nay ad sẽ tổng hợp những cấu trúc tiếng Trung trong phiên dịch nhé! Hy vọng bài học này sẽ cải thiện khả năng dịch của các bạn.
Những cấu trúc tiếng Trung trong phiên dịch
1,融入 ( róng rù ) …: hòa nhập vào
Ví dụ:
你国是如何融入经济全球化的?
nǐ guó shì rú hé róng rù jīng jì quán qiú huà de ?
Quốc gia của bạn hòa nhập vào kinh tế toàn cầu hóa như thế nào?
>>> 经济融合 ( jīng jì róng hé ): hòa nhập kinh tế
2, 跟…相似/差不多 gēn …xiāng sì / chà bù duō: tương tự như…
Ví dụ:
国货的质量根洋货的差不多。
guó huò de zhì liàng gēn yang huò chà bù duō
Chất lượng hàng trong nước so với chất lượng hàng nước ngoài như nhau.
3, 大大不同于…/与…截然不同 dà dà bù tóng yú …/ yǔ …jié rán bù tóng: khác xa với…
Ví dụ:
今年的天气大大不同于往年.
Jīn tiān de tiān qì dà dà bù tóng yú wǎng nián .
Thời tiết hôm nay khác xa với thời tiết hôm qua.
相差很远/差得很远/(悬殊)远远超过…
xiāng chà hěn yuǎn/ chà de hěn yuǎn/ (xuán shū) yuǎn yuǎn chāo guò …: khác nhau xa
4, 向…超过…/从…过渡到… /xiàng … chāo guò/ cóng … guò dù dào …: hơn, quá độ lên, vượt lên…từ…
Ví dụ:
2007年越南向中国出口橡胶超过7亿美元。
2007 Nián yuènán xiàng zhōngguó chūkǒu xiàngjiāo chāoguò 7 yì měiyuán.
Năm 2007, Việt Nam đã xuất khẩu hơn 700 triệu đô la Mỹ cao su sang Trung Quốc.
5, 洋货(大举)涌入/打入/进入…. yáng huò ( dà jǔ ) yǒng rù / dǎ rù / jìn rù …: hàng ngoại đổ vào…
6, 为…做出贡献/献策出力 wèi … zuò chū gōng xiàn / xiàn cè chū lì: đóng góp vào
Ví dụ:
改革开放20年越南为世界做出积极贡献。
Trong hơn 20 năm cải cách và mở cửa, Việt Nam đã có những đóng góp tích cực cho thế giới.
Trong hơn 20 năm cải cách và mở cửa, Việt Nam đã có những đóng góp tích cực cho thế giới.
7, 为…创造/提供顺利条件 wèi … chuāng zào / tí gōng shùn lì tiáo jiàn: tạo điều kiện cho…
为…创造/提供机会 wèi …. chuāng zào / tí gōng jī huì ….: Tạo cơ may cho…
为引进/吸收外资….提供方便 wèi yǐn jìn / xī shōu wài zī …tí gōng fāng biàn: Tạo điều kiện thuận lợi để thu hút đầu tư nước ngoài trở lại
8, 尽快向…靠拢/与…接轨,接近 jǐn kuài xiàng … kào lǒng / yǔ …. jiē guǐ: nhanh chóng tiếp cận với…
9, 向…表示感谢/谢意 xiàng … biǎo shì gǎn xiè / xiè yì: tỏ lòng chân thành với…
10, 具备…要素 jù bèi …yāo sù: có đầy đủ những yếu tố…
11, A tùy thuộc vào B
A受B的制约/支配 A shòu B de zhì yuē / zhī pèi
A取决于B A qǔ jué yú B
A由B来决定 A yóu B lái jué dìng
12, Điểm xuyết bởi…
景观把…点缀得更加好看 jǐng guān bǎ …diǎn zhuì de gèng jiā hǎo kàn
B点缀着A … B diǎn zhuì zhe A
A在B陪衬下… A zài B péi chèn xià ….
AB互相映衬 AB hù xiāng yìng chèn
AB交相辉映 AB jiāo xiāng guāng zhào yìng
13, Nổi bật nhất là…
最打眼的是… zuì dǎ yǎn de shì ….
最显眼的是… zuì xiǎn yǎn de shì …
最醒目的是… zuì xǐng mù de shì …
最突出的是… zuì tū chū de shì …
14, Không thể coi thường vai trò…
不能忽视…作用 bù néng hū shì … zuò yòng
…作用不能等闲之视 …. zuò yòng bù néng děng xián zhī shì
15, A để lại trong lòng B
A在B的心里/心目中/头脑里留下… A zài B de xīn lǐ / xīn mù zhōng / tóu nǎo lǐ liú xià …
A给B留下…印象(纪念) A gěi B liú xià de …. Yìn xiàng ( jì niàn )
A对B的印象… A duì B de yìn xiàng …
B,A还留有印象… B , A hái liú yǒu yìn xiàng …
16, Chuẩn bị
A chuẩn bị cho B
A为B做好准备 A wèi B zuò hǎo zhǔn bèi
A为B筹划准备 A wèi B chóu huà zhǔn bèi
- Chuẩn bị vốn liếng 筹集资金(筹资) chóu jí zī jīn (chóu zī)
- Chuẩn bị tiết mục 酝酿节目 yùn niàng jié mù
- Chuận bị nội dung 酝酿内容 yùn niàng nèi róng
- Chuận bị kỹ 酝酿成熟 yùn niàng chéng shú
- Chuẩn bị đầy đủ 酝酿得很充分/充分准备 yùn niàng de hěn chōng fēn / chōng fēn zhǔn bèi
17, 把…交给….把握/掌握 bǎ … jiāo gěi … bǎ wò / zhǎng wò: Giao…cho …nắm giữ
18, 高出…之上。 Gāo chū … zhī shàng: vượt lên trên
超过… chāo guò
越过… yuè guò
超越过… chāo yuè guò
凌驾…之上 líng jià … zhī shàng
19, Gắn liền, không tách rời
…与…分不开/离不开/密不可分/紧密地联系在一起/割裂不开来
… yǔ … fēn bù kāi / lí bù kāi / mì bù kě fēn / jǐn mì de lián xì zài yì qǐ / gē liè bù kě fēn kāi
A gắn với B
把…跟…结合在一起/结合起来 bǎ … gēn … jié hé zài yì qǐ / jié hé qǐ lái
20, A与B构成反(正)比例 A yǔ B gòu chéng fǎn (zhèng) bǐ lì: A tỉ lệ nghịc(thuận) với B
21, 弥补…短缺 mí bǔ …duǎn quē: bù thiếu hụt…
22, 就…问题进行讨论 jiù … wèn tí jìn xíng tǎo lùn: thảo luận vấn đề…
23, 把/将…责任推到(别人) bǎ / jiāng …. zé rèn tuī dào (bié rén): trút trách nhiệm cho…(người khác)
25, 仅在…年(时期)jìn zài …nián (shí qī): tính riêng trong năm (thời kỳ)…
26, tạo ra những tiền đề, nền móng…để…
奠定…基础以… diàn dìng …jī chǔ bǐ
打下…基础…dǎ xià …jī chǔ …
创造…基础… chuāng zào …jī chǔ
27, 落实/实施/实现…政策 luò shí / shí shí / shí xiàn …zhèng cè: thực hiện chính sách…
28, 出台/颁布…政策chū tái / bān bù ….zhèng cè: ban hành chính sách…
29, 付出…代价 fù chū … dài jià: trả giá
30, 把…重点转到…上来 bǎ … zhòng diǎn zhuǎn dào … shàng lái: chuyển trọng điểm… sang…
31, 许下…承诺 xǔ xià…chéng nuò: cam kết (nhận lời)
32, 应…邀请 yìng… yāo qǐng: nhận lời mời…
Nhận lời mời đến dự 应邀出席 /yìng yāo chū xí/
Nhận lời mời đi đến 应邀前往 /yìng yāo qián wǎng/
Nhận lời mời dự lễ 应邀观礼 /yìng yāo guān lǐ/
33, thu hẹp khoảng cách
缩小/缩短…差距/距离 suō xiǎo/ suō duǎn …chà jù/jù lí
收缩…范围 shōu suō… fàn wéi
34, 以…为代价 yǐ … wéi dài jià: đánh đổi lấy…
35, 把/将…强加给/强加于… bǎ/jiāng…qiáng jiā gěi/qiáng jiā yú …: áp đặt …cho…
36,(cuối cùng) thực hiện nguyện vọng
(终于)实现…愿望 (zhōng yú) shí xiàn…yuàn wàng
了却…愿望 liǎo què…yuàn wàng
37, 接受….访问/采访/专访 jiē shòu … fang wèn/cǎi fǎng/zhuān fǎng: trong cuộc phỏng vấn với…
38, 跟…相见 gēn … xiāng jiàn: tiếp xúc (làm việc) với
39, xây dựng
Xây dựng phong cách 树立…风格 /shù lì …fēng gé/
Xây dựng con người 造就…的人 /zào jiù …de rén/
Những cấu trúc tiếng Trung này đều là những cấu trúc tiếng trung trong phiên dịch kinh điển đấy nhé. Là người hoc tiếng Trung thì biết càng nhiều từ vựng và cấu trúc thì càng thuận lợi cho việc dịch thuật sau này.
Xem thêm: