Hôm qua các bạn đã làm xong phần Đọc của đề thi HSK3 chưa nhỉ? Bạn làm đúng được bao nhiêu câu?
Có ai thắc mắc sao chưa có Nghe mà đã có Đọc không? Bạn sẽ không phải thắc mắc nữa vì mong mỏi của bạn sẽ được đáp ứng ngay lập tức, có điều bạn sẽ phải cực tập trung trong 45 phút liền đấy. Thử thách ghê cơ!
Trước khi bắt đầu bài thi thử HSK3 phần Nghe, hãy đảm bảo xung quanh thật yên tĩnh, và bạn phải ở tư thế thật nghiêm trang, sẵn sàng nhanh tay nhanh mắt và tỉnh táo y-như-thi-thật!
Nào, bạn đã sẵn sàng chưa?
Bạn có thể bấm vào chạy băng để bắt đầu, hoặc tải phần nghe về máy để làm bài. Chúc bạn may mắn
Đề thi HSK3 H31327 - Phần Nghe
Quiz-summary
0 of 23 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
Information
You must specify a text. |
|
You must specify an email address. |
Phần Nghe HSK3 gồm 4 phần
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 35 phút
Đúng 24 câu là vượt “ngưỡng an toàn”
Nếu không nghe được audio trên web, bạn có thể tải trực tiếp file nghe về máy để nghe.
Bấm “Start quiz” để bắt đầu làm bài
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Results
0 of 23 questions answered correctly
Your time:
Time has elapsed
You have reached 0 of 0 points, (0)
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- Answered
- Review
-
Question 1 of 23
1. Question
5 points第 一 部 分
Sort elements
- F
- A
- C
- E
- B
-
1.
-
2.
-
3.
-
4.
-
5.
Correct
Incorrect
-
Question 2 of 23
2. Question
5 pointsSort elements
- B
- A
- D
- E
- C
-
6.
-
7.
-
8.
-
9.
-
10.
Correct
Incorrect
-
Question 3 of 23
3. Question
10 points第 二 部 分
第 11-20 题例如:为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体。
★ 他希望自己很健康。 ( √ )今天我想早点儿回家。看了看手表,才 5 点。过了一会儿再看表,还是5 点,我这才发现我的手表不走了。
★ 那块儿手表不是他的。 ( × )Sort elements
- ×
- √
- ×
- ×
- √
- √
- ×
- √
- ×
- √
-
11.★ 她花了 105 元。
-
12.★ 他要帮弟弟照顾狗。
-
13.★ 他们把问题解决了。
-
14.★ 小王学东西很慢。
-
15.★ 不高兴时可以听听歌。
-
16.★ 女儿今晚不回来吃饭。
-
17.★ 他更喜欢上数学课。
-
18.★ 李先生换办公室了。
-
19.★ 张叔叔是爸爸的同学。
-
20.★ 他认为春季很漂亮。
Correct
Incorrect
-
Question 4 of 23
4. Question
1 points第 三 部 分
第 21-30 题
例如:男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢!
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西。
问:男的想让小王做什么?
A 开门 √B 拿东西
C 去超市买东西
21.
Correct
Incorrect
-
Question 5 of 23
5. Question
1 points22.
Correct
Incorrect
-
Question 6 of 23
6. Question
1 points23.
Correct
Incorrect
-
Question 7 of 23
7. Question
1 points24.
Correct
Incorrect
-
Question 8 of 23
8. Question
1 points25.
Correct
Incorrect
-
Question 9 of 23
9. Question
1 points26.
Correct
Incorrect
-
Question 10 of 23
10. Question
1 points27.
Correct
Incorrect
-
Question 11 of 23
11. Question
1 points28.
Correct
Incorrect
-
Question 12 of 23
12. Question
1 points29.
Correct
Incorrect
-
Question 13 of 23
13. Question
1 points30.
Correct
Incorrect
-
Question 14 of 23
14. Question
1 points第 四 部 分
第 31-40 题
例如:女:晚饭做好了,准备吃饭了。
男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了。
女:快点儿吧,一起吃,菜冷了就不好吃了。
男:你先吃,我马上就看完了。
问:男的在做什么?
A 洗澡B 吃饭
C 看电视 √
31.
Correct
Incorrect
-
Question 15 of 23
15. Question
1 points32.
Correct
Incorrect
-
Question 16 of 23
16. Question
1 points33.
Correct
Incorrect
-
Question 17 of 23
17. Question
1 points34.
Correct
Incorrect
-
Question 18 of 23
18. Question
1 points35.
Correct
Incorrect
-
Question 19 of 23
19. Question
1 points36.
Correct
Incorrect
-
Question 20 of 23
20. Question
1 points37.
Correct
Incorrect
-
Question 21 of 23
21. Question
1 points38.
Correct
Incorrect
-
Question 22 of 23
22. Question
1 points39.
Correct
Incorrect
-
Question 23 of 23
23. Question
1 points40.
Correct
Incorrect
Nếu bạn còn thời gian, hãy làm luôn các phần còn lại trong đề để chấm thành tích của mình nhé:
Có thể bạn chưa làm các phần còn lại của đề thi này:
Nếu bạn đã hoàn thành tất cả các phần thi rồi, hãy cộng tổng điểm % của cả 3 phần Nghe – Đọc – Viết, và comment bên dưới nhé. Tổng điểm trên 180/300 nghĩa là bạn đã qua kỳ thi HSK3.
Tất nhiên là tuhoctiengtrung.vn hi vọng bạn được điểm cao hơn thế!