1018 lượt xem

Bỏ túi những câu tiếng Trung ngắn ( p10 )

Bài học tiếng Trung ngày hôm nay chúng ta cùng học tiếp những câu tiếng Trung ngắn nhé. Nó sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Trung và giao tiếp đấy nhé. Vậy chúng ta còn chờ gì nữa mà không học ngay cho nóng nhỉ?

+10 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung bổ ích

1.我有一件和这件相似的夹克。
wǒ yǒu yī jiàn hé zhè jiàn xiāng sì de jiá kè。
Tôi cũng có 1 cái jacket giống thế này.

2.这姐妹俩长得真像。
zhè jiě mèi liǎng zhǎng dé zhēn xiàng。
These two sisters look very much alike.
Hai chị em họ trông rất giống nhau.

3.他俩的体重不相上下。
tā liǎng de tǐ zhòng bù xiāng shàng xià。
They two are of about the same weight.
Hai bọn họ có thể trọng bằng như nhau.

4.他比我高。
tā bǐ wǒ gāo。
Anh ta cao hơn tôi.

5.我没有他高。
wǒ méi yǒu tā gāo。
Tôi thấp hơn anh ta

6.他的汉语说得比我好。
tā de hàn yǔ shuō dé bǐ wǒ hǎo。
Anh ấy nói tiếng Trung tốt hơn tôi.

7.他的球比我打得好多了。
tā de qiú bǐ wǒ dǎ dé hǎo duō le。
Anh ấy đánh bóng giỏi hơn tôi.

8.这家餐厅不如那家干净。
zhè jiā cān tīng bù rú nà jiā gān jìng。
Nhà hàng này thì sạch sẽ hơn cái kia.

9.今天没有昨天热。
jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。
Hôm nay không nóng như hôm qua.

10.她是我们班最聪明的学生。
tā shì wǒ mén bān zuì cōng míng de xué shēng。
Cô ấy thông minh nhất lớp mình.

11.他是我们当中年纪最大的。
tā shì wǒ mén dāng zhōng nián jì zuì dà de。
Anh ấy là người lớn tuổi nhất trong bọn mình.

12.与其说我唱得好,不如说这首歌写得好。
yǔ qí shuō wǒ chàng dé hǎo, bù rú shuō zhè shǒu gē xiě de hǎo。

13.我宁愿没工作,也不愿去那间公司上班。
wǒ níng yuàn méi gōng zuò, yě bù yuàn qù nà jiān gōng sī shàng bān。
Tôi thà ko có việc làm còn hơn đồng ý đi làm cho công ty ấy.

15.这间屋子有5米长,3米宽。
zhè jiān wū zǐ yǒu 5 mǐ cháng,3 mǐ kuān。
Căn phòng này có độ dài là 5m rộng 3m.

16.黄河的长度大约有5600多米。
huáng hé de cháng dù dà yuē yǒu 5600 duō mǐ。
Sông Hoàng Hà có độ dài hơn 5600m.

17.北京距离上海大概1400多公里。
běi jīng jù lí shàng hǎi dà gài 1400 duō gōng lǐ。
Khoảng cách từ Bắc Kinh đến Thượng Hải khoảng 1400 km.

18.我身高一米七八。
wǒ shēn gāo yī mǐ qī bā。
Tôi cao 1m78.

19.我家的面积大概有30个平米。
wǒ jiā de miàn jī dà gài yǒu 30 gè píng mǐ。
Nhà tôi có diện tích khoảng 30m2.

20.这个广场有两个足球场那么大。
zhè gè guǎng chǎng yǒu liǎng gè zú qiú chǎng nà me dà。
Quảng trường này rộng như 2 sân bóng đá ấy.

21.这个箱子的大小刚合适。
zhè gè xiāng zǐ de dà xiǎo gāng hé shì。
Kích cỡ của cái hộp này vừa chuẩn.

Với những câu tiếng Trung ngắn này bạn có thể học thuộc và sử dụng khi cần nhé! Học tiếng Trung sẽ trở nên thú vị hơn nếu như có những bài học như vậy.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC