Bài học tiếng Trung ngày hôm nay chúng ta cùng học tiếp những câu tiếng Trung ngắn nhé. Nó sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Trung và giao tiếp đấy nhé. Vậy chúng ta còn chờ gì nữa mà không học ngay cho nóng nhỉ?
76.我有一件和这件相似的夹克。
wǒ yǒu yī jiàn hé zhè jiàn xiāng sì de jiá kè。
I have a jacket similiar to this one.
Tôi cũng có 1 cái jacket giống thế này.
77.这姐妹俩长得真像。
zhè jiě mèi liǎng zhǎng dé zhēn xiàng。
These two sisters look very much alike.
Hai chị em họ trông rất giống nhau.
78.他俩的体重不相上下。
tā liǎng de tǐ zhòng bù xiāng shàng xià。
They two are of about the same weight.
Hai bọn họ có thể trọng bằng như nhau.

79.他比我高。tā bǐ wǒ gāo。He’s taller than me.Anh ta cao hơn tôi.
80.我没有他高。wǒ méi yǒu tā gāo。I’m less taller than him.Tôi thấp hơn anh ta
81.他的汉语说得比我好。
tā de hàn yǔ shuō dé bǐ wǒ hǎo。
He speaks better Chinese than I do.
Anh ấy nói tiếng Trung tốt hơn tôi.
82.他的球比我打得好多了。
tā de qiú bǐ wǒ dǎ dé hǎo duō le。
He plays much better than I do.
Anh ấy đánh bóng giỏi hơn tôi.
83.这家餐厅不如那家干净。
zhè jiā cān tīng bù rú nà jiā gān jìng。
This restaurant is not as clean as that one.
Nhà hàng này thì sạch sẽ hơn cái kia.
84.今天没有昨天热。
jīn tiān méi yǒu zuó tiān rè。
It’s no as hot today as yesterday.
Hôm nay không nóng như hôm qua.
85.她是我们班最聪明的学生。
tā shì wǒ mén bān zuì cōng míng de xué shēng。
She is the smartest student in our class.
Cô ấy thông minh nhất lớp mình.
86.他是我们当中年纪最大的。
tā shì wǒ mén dāng zhōng nián jì zuì dà de。
He’s the oldest one among us.
Anh ấy là người lớn tuổi nhất trong bọn mình.
87.与其说我唱得好,不如说这首歌写得好。
yǔ qí shuō wǒ chàng dé hǎo, bù rú shuō zhè shǒu gē xiě de hǎo。
Better say this is a good song than that I’m a good singers.
88.我宁愿没工作,也不愿去那间公司上班。
wǒ níng yuàn méi gōng zuò, yě bù yuàn qù nà jiān gōng sī shàng bān。
I’d rather be unemployed that work in that company.
Tôi thà ko có việc làm còn hơn đồng ý đi làm cho công ty ấy.

89.这间屋子有5米长,3米宽。
zhè jiān wū zǐ yǒu 5 mǐ cháng,3 mǐ kuān。
The room is 5 meters in length and 3 meters in width.
Căn phòng này có độ dài là 5m rộng 3m.
90.黄河的长度大约有5600多米。
huáng hé de cháng dù dà yuē yǒu 5600 duō mǐ。
Huang River is about 5600 meters long.
Sông Hoàng Hà có độ dài hơn 5600m.
91.北京距离上海大概1400多公里。
běi jīng jù lí shàng hǎi dà gài 1400 duō gōng lǐ。
Beijing lies about 1400 kilometers far from Shanghai.
Khoảng cách từ Bắc Kinh đến Thượng Hải khoảng 1400 km.
92.我身高一米七八。
wǒ shēn gāo yī mǐ qī bā。
I’m 1.78 meters tall.
Tôi cao 1m78.

93.我家的面积大概有30个平米。
wǒ jiā de miàn jī dà gài yǒu 30 gè píng mǐ。
The size of my house is about 30 square meters.
Nhà tôi có diện tích khoảng 30m2.
94.这个广场有两个足球场那么大。
zhè gè guǎng chǎng yǒu liǎng gè zú qiú chǎng nà me dà。
This square is twice as large as a football court.
Quảng trường này rộng như 2 sân bóng đá ấy.
95.这个箱子的大小刚合适。
zhè gè xiāng zǐ de dà xiǎo gāng hé shì。
The size of the box is just perfect.
Kích cỡ của cái hộp này vừa chuẩn.
>>> Tham khảo:
➤Các loại phó từ trong tiếng Trung ( p2 )
➤ 1001 Câu tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Việt thông dụng nhất (Bắt đầu từ A)
➤ Từ vựng tiếng Trung – Chủ đề xưng hô trong gia đình