1767 lượt xem

+20 những câu tiếng Trung trong giao tiếp hữu ích

Để nâng cao trình độ tiếng Trung thì ngoài việc đọc báo, xem ti vi,… thì học tiếng Trung qua các câu tiếng trung ngắn cũng rất tốt, bạn có thể dễ dàng sử dụng. Chúng ta hãy cùng nhau học tiếng Trung qua những câu tiếng Trung phần này nhé!

Học tiếng Trung qua những câu tiếng Trung

1.今年我爸爸的年龄刚好是我的两倍。
jīn nián wǒ bà ba de nián líng gāng hǎo shì wǒ de liǎng bèi。
Năm nay thì tuổi bố tôi gấp đôi tuổi tôi.

2.这本书比那本书贵一倍。
zhè běn shū bǐ nà běn shū guì yī bèi。
Quyển sách này đắt gấp đôi quyển kia.

3.我们公司员工的男女比例是三比一。
wǒ mén gōng 0 yuán gōng de nán nǚ bǐ lì shì sān bǐ yī 。
Tỉ lệ nam nữ trong công ty mình là 3:1

4.女职员占公司总人数的五分之一。
nǚ zhí yuán zhàn gōng sī zǒng rén shù de wǔ fēn zhī yī 。
Nữ nhân viên chiếm 1/5 tổng số người của công ty.

5.调查显示百分之二十的人不喜欢这部电影。
diào chá xiǎn shì bǎi fēn zhī èr shí de rén bù xǐ huān zhè bù diàn yǐng。
Theo điều tra thì có đến 20% người không thích bộ phim này.

6.书放在桌子上。
shū fàng zài zhuō zǐ shàng 。
Quyển sách được đặt ở trên bàn.

7.门外有一份报纸。
mén wai yǒu yī fèn bào zhǐ。
Có 1 quyển báo ở ngoài cửa.

8.电池在抽屉里。
diàn shi zài chōu tì lǐ。
Cục pin ở trong ngăn kéo.

9.超市的旁边有一个电话亭。
chāo shì de páng biān yǒu yī gè diàn huà tíng
Bên cạnh siêu thị có 1 buồng điện thoại công cộng.

10.幼儿园的前面是条马路。
yòu ér yuán de qián miàn shì tiáo mǎ lù 。
Trước mặt nhà trẻ là 1 con đường.

11.肯德基就在商场的对面。
kěn dé jī jiù zài shāng chǎng de duì miàn 。
Tiệm KFC nằm đối diện với chợ.

12.两座楼中间停着一辆宝马车。
liǎng zuò lóu zhōng jiān tíng zhe yī liàng bǎo mǎ chē 。
Chiếc BMW đậu giữa hai tòa lầu.

13.下雨了,快到树下去躲雨。
xià yǔ le , kuài dào shù xià qù duǒ yǔ。
Mưa rồi, mau chạy đến dưới cây kia để tránh mưa.

14.运动员们快跑过来了。
yùn dòng yuán mén kuài pǎo guò lái le 。
Các vận động viên sắp chạy đến đây.

15.我看见小刘出去了。
wǒ kàn jiàn xiǎo liú chū qù le 。
Tớ vừa nhìn thấy Tiểu Lưu đi ra ngoài.

16.我的屋子是朝南的。
wǒ de wū zǐ shì cháo nán de 。
Phòng của tôi nằm về hướng nam.

17.这趟列车是从西安开往上海的。
zhè tàng liè chē shì cóng xī ān kāi wǎng shàng hǎi de 。
Chuyến xe lửa này khởi hành từ Tây An đến Thượng Hải.

18.我明天要从西安到北京去。
wǒ míng tiān yào cóng xī ān dào běi jīng qù 。
Ngày mai tôi sẽ từ Tây An khởi hành đi Bắc Kinh.

19.我出生在北方,但我在南方工作。
wǒ chū shēng zài běi fāng , dàn wǒ zài nán fāng gōng zuò 。
Tôi sinh ra ở miền Bắc nhưng lại làm việc ở miền Nam.

20.从这里到火车站有多远?
cóng zhè lǐ dào huǒ chē zhàn yǒu duō yuǎn ?
How far is it from here to the train station?
Từ đây đến nhà ga bao xa?

21.酒店离机场很近。
jiǔ diàn lí jī chǎng hěn jìn 。
Khách sạn cách sân bay rất gần.

22.医院离这里大概一百米。
yī yuàn lí zhè lǐ dà gài yī bǎi mǐ。
Bệnh viện cách đây khoảng 100 mét.

23.这里到会议中心大概20分钟路程。
zhè lǐ dào huì yì zhōng xīn dà gài 20 fēn zhōng lù chéng 。
Từ đây đi đến trung tâm hội nghị mất khoảng 20 phút.

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC