Những bài viết về những câu tiếng Trung ngắn rất được các bạn ưa thích vì sau khi học trình độ khẩu ngữ của các bạn đều được nâng cao rất nhiều. Nên bài hôm nay, minh xin gửi tới các bạn những câu khẩu ngữ ngắn tiếng trung, hy vọng hữu ích với bạn dù là mới học tiếng Trung, trình độ giao tiếp tiếng Trung của các bạn ngày một cao.
Nâng trình khẩu ngữ với những câu khẩu ngữ ngắn tiếng Trung
1.没门儿。
méi mén er。
Không được ( biểu thị sự không đồng tình)
2.用不着你来帮忙。
yòng bù zhao nǐ lái bāng máng。
Anh không cần phải giúp tôi.
3.我的事儿不用你管。
wǒ de shì er bù yòng nǐ guǎn。
Việc của tôi không cần cậu quản.
4.真不巧,我今天有事儿。
zhēn bù qiǎo, wǒ jīn tiān yǒu shì er。
Thật không may, hôm nay tôi có việc rồi.
5.这件事以后再说吧。
zhè jiàn shì yǐ hòu zài shuō bā。
Việc này để sau hẵng nói đi.
6.帮帮我。
bāng bang wǒ。
Giúp tôi với.
7.帮我一下。
bāng wǒ yī xià。
Giúp tôi 1 chút được không.
8.请您帮个忙。
qǐng nín bāng gè máng。
Bạn làm ơn giúp tôi 1 tay.
9.麻烦您帮个忙。
má fán nín bāng gè máng。
Phiền bạn giúp tôi 1 tay
10.请你帮我把那本书拿过来。
qǐng nǐ bāng wǒ bǎ nà běn shū ná guò lái。
Bạn làm ơn giúp tôi cầm quyển sách kia lại đây.
11.你能帮我把箱子抬到楼上吗?
nǐ néng bāng wǒ bǎ xiāng zǐ tái dào lóu shàng ma?
Bạn có thể giúp tôi bê cái thùng này lên lầu được không?
12.拜托您把这个给他。
bài tuō nín bǎ zhè gè gěi tā。
Làm ơn đưa giúp mình cái này cho anh ta.
13.救命啊!
jiù mìng a!
Cứu với!
14.快来人啊!
kuài lái rén a!
Ai đó giúp tôi với!
15.我和你一样大,也是20岁。
wǒ hé nǐ yī yàng dà , yě shì 20 suì。
Bạn và tôi cùng bằng tuổi nhau, đều 20 tuổi.
16.我跟你一样,英语说得不好。
wǒ gēn nǐ yī yàng, yīng yǔ shuō dé bù hǎo。
Cậu cũng nói tiếng Anh tệ như tớ vậy
17.这两种方便面的价格一样。
zhè liǎng zhǒng fāng biàn miàn de jià gé yī yàng。
Hai loại mì ăn liền này đều có giá thành như nhau.
18.他一个月的工资相当于我半年的。
tā yī gè yuè de gōng zī xiāng dāng yú wǒ bàn nián de。
Tiền lương 1 tháng của anh ấy bằng tớ làm nửa năm.
19.这个牌子的牛奶和那个牌子的没什么差别。
zhè gè pái zǐ de niú nǎi hé nà gè pái zǐ de méi shén me chā bié。
Nhãn hiệu của loại sữa này cũng không khác loại kia là mấy.
20.他个子和我差不多。
tā gè zǐ hé wǒ chà bù duō。
Anh ấy cao cũng ngang ngang tớ.
21.你的想法跟我的很相似。
nǐ de xiǎng fǎ gēn wǒ de hěn xiāng sì。
Cách nghĩ của cậu rất giống tớ.
22.中国文化和韩国文化有很多相似之处。
zhōng guó wén huà hé hán guó wén huà yǒu hěn duō xiāng sì zhī chǔ。
Văn hóa Trung Quốc và Hàn Quốc có rất nhiều điểm tương đồng.
23.他今天像没睡醒似的。
tā jīn tiān xiàng méi shuì xǐng shì de。
Cậu ta hôm nay cứ như còn ngái ngủ ấy.
Đối với những câu khẩu ngữ ngắn tiếng trung thì bạn có thể học thuộc và vận dụng với đời sống giao tiếp nha!
- Luyện giao tiếp tiếng Trung với nhiều chủ điểm thường gặp
- Luyện khẩu ngữ qua hội thoại tiếng Trung
- Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung