159 lượt xem

Cách để nói “Bạn thấy thế nào?” trong tiếng Trung

Hãy cùng tự học tiếng Trung học những cách diễn đạt phổ biến khi muốn hỏi “Bạn thấy thế nào?” trong tiếng Trung nhé!.

Cách để nói “Bạn thấy thế nào?” trong tiếng Trung

1. 你觉得呢? (Nǐ juéde ne?)

Đây là cách nói thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Ví dụ:

我们今晚去吃日本料理,你觉得呢?
(Wǒmen jīnwǎn qù chī Rìběn liàolǐ, nǐ juéde ne?)
Tối nay chúng ta sẽ ăn đồ Nhật, bạn nghĩ sao?

这件衣服不错,你觉得呢?
(Zhè jiàn yīfu bùcuò, nǐ juéde ne?)
Bộ quần áo này đẹp đấy, bạn thấy sao?

他这么做,你觉得呢?
(Tā zhème zuò, nǐ juéde ne?)
Anh ấy làm như này, bạn nghĩ sao?

2. 你认为呢? (Nǐ rènwéi ne?)

Cụm từ này được dùng để hỏi về quan điểm hoặc đánh giá cá nhân của ai đó.

Ví dụ:

他解决不了这个问题的,你认为呢?
(Tā jiějué bùliǎo zhège wèntí de, nǐ rènwéi ne?)
Anh ấy không thể giải quyết được vấn đề này, bạn nghĩ sao?

我们最好明天出发,你认为呢?
(Wǒmen zuì hǎo míngtiān chūfā, nǐ rènwéi ne?)
Tốt nhất là ngày mai chúng ta đi, bạn nghĩ sao?

我们的新老板觉得这个方案好,你认为呢?
(Wǒmen de xīn lǎobǎn juéde zhège fāng’àn hǎo, nǐ rènwéi ne?)
Sếp mới của chúng ta thấy kế hoạch này ổn, bạn nghĩ sao?

3. 你怎么看? (Nǐ zěnme kàn?)

Cụm từ này được dùng để hỏi quan điểm hoặc góc nhìn của ai đó.

Ví dụ:

对这个问题,你怎么看?
(Duì zhège wèntí, nǐ zěnme kàn?)
Bạn nghĩ sao về vấn đề này?

关于这个项目,你怎么看?
(Guānyú zhège xiàngmù, nǐ zěnme kàn?)
Bạn thấy dự án này thế nào?

我们的新产品,你怎么看?
(Wǒmen de xīn chǎnpǐn, nǐ zěnme kàn?)
Bạn nghĩ gì về sản phẩm mới của chúng tôi?

4. 你觉得怎么样? (Nǐ juéde zěnmeyàng?)

Cụm từ này thường được dùng để hỏi ý kiến ​​của ai đó.

你觉得……怎么样?

……你觉得怎么样?

Ví dụ:

这件衣服你觉得怎么样?
(Zhè jiàn yīfu nǐ juéde zěnmeyàng?)
Bạn nghĩ sao về bộ quần áo này?

今晚的电影你觉得怎么样?
(Jīnwǎn de diànyǐng nǐ juéde zěnmeyàng?)
Bạn nghĩ sao về bộ phim tối nay?

这个计划你觉得怎么样?
(Zhège jìhuà nǐ juéde zěnmeyàng?)
Bạn nghĩ sao về kế hoạch này?

5. 你的看法是什么? (Nǐ de kànfǎ shì shénme?)

Cụm từ này được dùng để hỏi quan điểm của ai đó về một chủ đề nào đó.

Ví dụ:

对这个问题,你的看法是什么?
(Duì zhège wèntí, nǐ de kànfǎ shì shénme?)
Bạn có ý kiến ​​gì về vấn đề này?

关于这个决定,你的看法是什么?
(Guānyú zhège juédìng, nǐ de kànfǎ shì shénme?)
Bạn nghĩ sao về quyết định này?

对于这个政策,你的看法是什么?
(Duìyú zhège zhèngcè, nǐ de kànfǎ shì shénme?)
Bạn có ý kiến ​​gì về chính sách này?

6. 你有什么想法? (Nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ?)

Cụm từ này được dùng để hỏi ý tưởng hoặc suy nghĩ của ai đó.

Ví dụ:

关于这个项目,你有什么想法?
(Guānyú zhège xiàngmù, nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ?)
Bạn nghĩ gì về dự án này?

对我们的计划,你有什么想法?
(Duì wǒmen de jìhuà, nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ?)
Bạn nghĩ gì về kế hoạch của chúng ta?

对于这个提议,你有什么想法?
(Duìyú zhège tíyì, nǐ yǒu shénme xiǎngfǎ?)
Bạn nghĩ sao về gợi ý này?

Cùng mở rộng khẩu ngữ tiếng Trung với các cấu trúc câu giao tiếp “Bạn thấy thế nào?” trong tiếng Trung thông dụng này nhé!

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC