7948 lượt xem

Cách dùng của 来 và 离

Bài học tiếng Trung hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu cách dùng của từ 来 và 离 trong tiếng Trung nhé. Tuy là quen nhưng mình tin chắc rằng không ít bạn chưa biết cách dùng đâu và dễ bị nhầm lẫn lắm

Cách dùng của 来 và 离 trong tiếng trung

1. 来 lái

1.1. 来 /lái/ có nghĩa là động từ thay thế cho một động tác nào đó.

Ví dụ :

看,这件衣服多漂亮,你也来一件吧。
Kàn , zhè jiàn yī fu duō piào liang , nǐ yě lái yí jiàn ba .
Nhìn này, chiếc áo này đẹp quá, cậu cũng làm một cái đi. (来: mua )

A: 你吃米饭还是面条?
nǐ chī mǐ fàn hái shì miàn tiáo .
Anh ăn cơm hay ăn mì?

B: 我来一碗米饭吧。
wǒ lái yì wǎn mǐ fàn ba .
Tôi ăn cơm.

来提高我们的作业效率。
Lái tí gāo wǒ men de zuò yè xiào lù .
Giúp nâng cao hiệu suất làm bài của chúng tôi.

1.2. 来 /lái/ dùng sau số từ 十 (shí), 百 (bǎi), 千 (qiān) hoặc số lượng từ, chỉ con số khái quát.

Ví dụ :

他买了十来斤肉。
Tā mǎi le shí lái jīn ròu .
Cô ấy mua 5 kg thịt đổ lại.

参加会议的有一百来人。
ān jiā huì yì de yǒu yì bǎi lái rén .
Tham dự hội nghị có khoảng 100 người tham gia đổ lại.

2. 离 lí

2.1. 离 lí có nghĩa là ly hôn

Ví dụ :

他们俩结婚那么多年,说离就离。
Tā men liǎ jié hūn nà me duō nián , shuō lí jiù lí .
Họ lấy nhau từng đấy năm trời, thế mà nói bỏ là bỏ ngay.

孩子两岁的时候,他们俩就离了。
Hái zi liǎng suì de shí hòu , tā men liǎ jiù lí le .
Khi con được 2 tuổi thì họ đã ly hôn.

2.2. 离 lí có nghĩa là rời bỏ, bỏ

Ví dụ :

告诉我你的答案,这样你就不会离我而去。
Gào sù wǒ nǐ de dá àn , zhè yàng nǐ jiù bú huì lí wǒ ér qù .
Hãy nói cho tôi biết câu trả lời của em, như vậy em sẽ không bỏ tôi mà đi.

假如玛丽离他而去,他会迷失方向。
Jiǎ rú Mǎ Lì lí tā ér qù , tā huì mí shī fāng xiàng .
Giả dụ Mary bỏ cô ấy mà đi, anh ta sẽ mất hết phương hướng.

为什么你要离我而去?
Wèi shén me nǐ yào lí wǒ ér qù.
Tại sao em bỏ anh mà đi?

Xem thêm:

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    BẠN MUỐN ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC NÀO ?

    Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK tự hào là trung tâm có số lượng học viên đông và chất lượng nhất. Giảng viên trình độ trên đại học, giáo trình chuyên biệt, cơ sở vật chất hiện đại và vị trí phủ khắp HN , HCM với 10 cơ sở.

      Chọn cơ sở gần bạn nhất?

      Bạn đang quan tâm đến khóa học nào?


      Họ tên (Bắt buộc)

      Số điện thoại (Bắt buộc)


      X
      ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC