Trong tiếng Trung có rất nhiều chữ có kết cấu gần giống nhau khiến cho nhiều bạn nhầm lẫn dẫn đến đọc nhầm và hiểu nhầm ý nghĩa. Dưới đây, tự học tiếng Trung gửi đến bạn danh sách 50 cặp từ chữ Hán gần giống nhau trong cách viết. Các bạn cùng tham khảo và phân biệt các chữ Hán gần giống nhau nhé!
50 cặp chữ Hán gần giống nhau trong cách viết
人 | rén | 入 | rù |
土 | tǔ | 士 | shì |
已 | yǐ | 己 | jǐ |
小 | xiǎo | 少 | shǎo |
心 | xīn | 必 | bì |
风 | fēng | 凤 | fèng |
日 | rì | 目 | mù |
又 | yòu | 叉 | chā |
七 | qī | 匕 | bǐ |
乐 | lè | 东 | dōng |
刀 | dāo | 力 | lì |
末 | mò | 未 | wèi |
拆 | chāi | 折 | zhé |
我 | wǒ | 找 | zhǎo |
蓝 | lán | 篮 | lán |
江 | jiāng | 汪 | wāng |
特 | tè | 持 | chí |
辛 | xīn | 幸 | xìng |
今 | jīn | 令 | lìng |
牛 | niú | 午 | wǔ |
外 | wài | 处 | chù |
受 | shòu | 爱 | ài |
尘 | chén | 尖 | jiān |
手 | shǒu | 毛 | máo |
大 | dà | 犬 | quǎn |
东 | dōng | 车 | chē |
两 | liǎng | 西 | xī |
谁 | shéi | 准 | zhǔn |
见 | jiàn | 贝 | bèi |
便 | biàn | 使 | shǐ |
水 | shuǐ | 永 | yǒng |
夫 | fū | 天 | tiān |
友 | yǒu | 反 | fǎn |
左 | zuǒ | 右 | yòu |
耍 | shuǎ | 要 | yào |
市 | shì | 布 | bù |
师 | shī | 帅 | shuài |
农 | nóng | 衣 | yī |
旱 | hàn | 早 | zǎo |
环 | huán | 坏 | huài |
了 | le | 子 | zi |
木 | mù | 本 | běn |
才 | cái | 不 | bù |
咸 | xián | 或 | huò |
职 | zhí | 识 | shí |
住 | zhù | 往 | wǎng |
大 | dà | 太 | tài |
春 | chūn | 看 | kàn |
买 | mǎi | 卖 | mài |
儿 | ér | 几 | jǐ |
Phân biệt các chữ gần giống nhau qua hình ảnh
Hy vọng bài học về phân biệt các chữ Hán gần giống nhau đã giúp cho bạn nhận ra sự khác biệt để ghi nhớ mặt chữ và tránh nhầm lẫn về sau nhé!