Những bài thi thử nghiệm theo tiêu chuẩn 3.0 đã được thực hiện, cấu trúc đề thi được thay đổi. Tự học tiếng Trung chia sẻ với bạn cấu trúc đề thi HSK4 theo tiêu chuẩn 3.0 nhé!
1. Cấu trúc đề thi thử nghiệm HSK4 theo tiêu chuẩn 3.0
Phần thi | Số lượng câu hỏ | Nội dung | Thời gian thi HSK 4 | ||
Nghe hiểu
|
Phần 1 | 14 | Nghe đoạn ngắn và trả lời câu hỏi | 35 |
Khoảng 27 phút
|
Phần 2 | 21 | Nghe đoạn dài và trả lời câu hỏi. Trong đó 5 câu đầu nghe chọn đáp án như phần 1. 10 câu tiếp theo là nghe 1 đoạn văn, mỗi đoạn văn có 2 câu hỏi chọn đáp án, nên tính ra sẽ có 5 đoạn văn nghe. 6 câu cuối là nghe 2 đoạn văn, mỗi đoạn văn có 3 câu hỏi chọn đáp án. | |||
Thời gian điền đáp án | khoảng 5 phút | ||||
Đọc hiểu
|
Phần 1 | 10 | Gồm 2 bảng từ, mỗi bảng 5 từ ABCDE điền vào 5 đoạn hỏi đáp. |
35
|
Khoảng 40 phút
|
Phần 2 | 5 | Điền từ thích hợp vào chỗ trống | |||
Phần 3 | 10 | Cho 5 đoạn văn, mỗi đoạn văn đọc và trả lời 2 câu hỏi, tổng 10 câu. | |||
Phần 4 | 10 | Có 3 đoạn văn, mỗi đoạn văn có 3 chỗ trống, riêng đoạn văn cuối 4 chỗ trống, và đáp án điền vào là cả cụm từ, cụm vế câu, cụm câu chứ không phải từ đơn lẻ. | |||
Viết
|
Phần 1 | 5 | Đặt câu với từ cho sẵn, theo bức tranh |
6
|
Khoảng 20 phút
|
Phần 2 | 1 | Viết đoạn văn khoảng 80 chữ theo yêu cầu | |||
Tổng cộng | Khoảng 100 phút |
2. Cấu trúc đề thi HSK4 theo tiêu chuẩn 2.0
Nội dung thi HSK 4 | Số lượng câu hỏi HSK 4 | Thời gian thi HSK 4 | ||
Nghe hiểu
|
Phần 1 | 10 |
45
|
Khoảng 30 phút
|
Phần 2 | 15 | |||
Phần 3 | 20 | |||
Thời gian điền đáp án | khoảng 5 phút | |||
Đọc hiểu
|
Phần 1 | 10 |
40
|
Khoảng 40 phút
|
Phần 2 | 10 | |||
Phần 3 | 20 | |||
Viết
|
Phần 1 | 10 |
15
|
Khoảng 25 phút
|
Phần 2 | 5 | |||
Tổng cộng | 100 | Khoảng 100 phút |
Đánh giá: Thời gian ngắn hơn, số câu ít hơn, nhưng độ khó có tăng nhẹ, từ vựng có từ ngoài giáo trình Hsk4.
Cùng tự học tiếng Trung cập nhật những thông tin mới nhất về kỳ thi HSK theo tiêu chuẩn 3.0 nhé!
Xem thêm: