Phần 1 đã qua những cụm tiếng Trung ngắn các bạn đã sử dụng được nhiều trong giao tiếp chưa nhỉ? Chúng ta luôn chú trọng học những cái cao siêu mà không biết rằng những cụm tiếng Trung ngắn này rất hữu ích cả trong cả văn nói và viết. Vậy hôm nay mình tiếp tục học nhé. Hy vọng một ngày không xa các bạn sẽ nói tiếng Trung như gió.
11. 闹笑话 = 出错 , 惹人笑 : nào xiào huà = chū cuò , rě rén xiào
gây cười , khiến người khác bật cười….
vd : 她这么笨经常出了闹笑话的事。tā zhè me bèn jīng cháng chū le nào xiào huà de shì .
Nó ngốc như thế thường gây ra những chuyện khiến người khác rất buồn cười.
12. 开夜车 = 熬夜:kāi yè chē = ào yè
thức khuya , làm việc khuya
vd : 为了考好, 小王最近常开夜车复习。wèi le kǎo hǎo , xiǎo Wáng zuì jìn cháng kāi yè chē fù xí .
để có thể thi tốt , gần đây tiểu Vương thường thức đêm ôn bài .
13. 打交道 = 交往 :dǎ jiāo dào = jiāo wǎng
giao tiếp , tiếp xúc …
vd : 想解决民工问题首先应该学会跟他们打交道。
xiǎng jiě jué mín gōng wèn tí shǒu xiān yīng gāi xué huì gēn tā men dǎ jiāo dào.
muốn giải quyết được vấn đề của công nhân thì cần phải học cách tiếp xúc với họ.
14. 出难题 = 为难 :chū nán tí = wéi nán
làm khó cho ai/ cái gì….
vd : 经理最近总是给我出难题。jīng lǐ zuì jìn zǒng shì gěi wǒ chū nán tí .
Dạo này giám đốc thường làm khó cho tôi.
15. 出洋相 = 出丑, 丢脸 :chū yáng xiàng = chū chǒu , diū liǎn
làm trò cười , mất mặt …
vd : 我那天喝醉酒后出了很多洋相。wǒ nà tiān hē zuì le jiǔ hòu chū le hěn duō yáng xiàng .
Hôm đó tôi uống say làm ra những chuyện rất mất mặt.
16. 打招呼 = 说, 告诉:dǎ jiāo dào = shuō , gào sù
chào hỏi , báo …
vd : 这次出差很急,都没来得及跟家里打个招呼。
zhè cì chū chāi hěn jí , dōu méi lái de jí gēn jiā lǐ dǎ ge zhāo hu .
Lần này đi công tác rất vội vì thế không kịp đến chào hỏi gia đình.
17. 伤脑筋 = 烦恼 :shāng nǎo jīn = fán nǎo
buồn phiền , phiền muộn…
vd : 为了孩子上学的事情,小花伤绣了脑筋。wèi le hái zi shàng xué de shì qíng , xiǎo huā shāng xiù le nǎo jīn .
vì chuyện nhập học của con mà tiểu Hoa rất phiền lòng.
18. 走后门儿 = 托关系 :zǒu hòu mén = tuō guān xi
đi cửa sau , nhờ vả quan hệ…
vd : 他不想靠实力,总想着走后门儿。tā bù xiǎng kào shí lì , zǒng xiǎng zhe zǒu hòu ménr .
nó không muồn dựa vào thực lực mà muốn đi cửa sau.
19. 走弯路 = 比喻作无效劳动:zǒu wān lù = bǐ yù zuò wú xiào láo dòng
đi đường vòng , làm việc không hiệu quả
vd : 因为没经验,开始时走了不少弯路。yīn wèi méi yǒu jīng yàn , kāi shǐ shí zǒu le bù shǎo wān lù .
bởi vì không có kinh nghiệm nên khi mới bắt đầu khá là không hiệu quả.
20. 不像话 = 过分 :bú xiàng huà = guò fèn
quá đáng …
vd : 用这种态度跟父母说话可真不像话。 yòng zhè zhǒng tài dù gēn fù mǔ shuō haù kě zhēn bú xiàng huà .
dùng thái độ này để nói chuyện với bố mẹ thật là quá đáng.
>>> Tham khảo:
Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p3 )
Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p1 )