Hôm nay gặp lại mình sẽ gửi đến cho các bạn những cấu trúc tiếng Trung hay nhé. Những cấu trúc này phù hợp cho các bạn có mong muốn học ngành biên phiên dịch. Cùng mình tìm hiểu nhé!
Những cấu trúc tiếng Trung hay
1. Tiềm ẩn nguy cơ……
隐伏着。。。危机。。。 /yǐn fú zhe ….. wēi jī …./
2. Trong lúc nguy cấp
处于危机之中 /chǔ yú wēi jī zhī zhōng/
3. Nhẹ thì…. nặng thì…..
轻则。。。重则。。。。/qīng zé…zhòng zé…/
4. Thách thức , khiêu chiến với ai
向 + 谁 + 发出挑战 : /xiàng + shéi + fā chū tiǎo zhàn/
5. Thu hút , hấp dẫn….
引起。。。 兴趣。。。。 /yǐn qǐ ….. xìng qù/
6. Nhận được sự quan tâm của ai
受/引起。。。 关注 : /shòu yǐn qǐ …. guān zhù/
7. Thu hút , hấp dẫn sự tò mò của ai đó
引起。。。。好奇 :/yǐn qǐ …. hào qí/
8. Tận hưởng niềm vui gì….
享受。。。。的乐趣 /xiǎng shòu … de lè qù/
9. Tránh được nỗi khổ gì….
免去。。。 之苦。。。 /miǎn qù …. zhī kǔ …./
10. Say mê cái gì…
对。。。浓厚的兴趣: /duì …. nónghòu de xìngqù…./
11. Học tập, làm việc trong điều kiện nào đó
在。。。 条件下。。。.zài …tiáo jiàn xià.
12. Đặt nền móng cho…
为。。。 打下。。。。基础 : /wèi … dǎ xià …. jī chù/
13. Rút ra được bài học gì
吸取。。。。 教训 : /xī qǔ …. jiào xùn/
14. Từ bỏ ý nghĩ … ( ban đầu )
放弃。。。 念头 /fàng qì …. niàn tóu …/
15. Tiễn ai đó…
给 + 谁 + 送行 : gěi + shéi + sòng xíng