Giao tiếp mượt mà và tự nhiên hơn với các cụm từ tiếng Trung ngắn trong khẩu ngữ. Cùng học với chúng mình nhé!
Cùng học những cụm từ tiếng Trung ngắn trong giao tiếp
1. 数一数二 = 最突出的 /shǔ yī shǔ èr = zuì tū chū de/
hạng nhất hạng nhì , nổi bật nhất…
Ví dụ:
小兰做衣服的手艺在这里可是数一数二的。
xiǎo Lán zuò yī fu de shǒu yì zài zhè lǐ kě shì shǔ yī shǔ èr de
Tay nghề may quần áo của tiểu Lan ở đây được coi là hạng nhất hạng nhì.
2. 闹了半天 = 原来 /nào le bàn tiān = yuán lái/
hóa ra là , thì ra….
Ví dụ:
闹了半天你们早就认识啊!nào le bàn tiān nǐ men zǎo jiù rèn shi ā !
Thì ra 2 người đã quen biết nhau rồi.
3. 拿不出手 = 太小气 /ná bù chū shǒu = tài xiǎo qì/
keo kiệt , nhỏ nhen….
Ví dụ:
这么轻德利吴克泰拿不出手了。
zhè me qīng de lǐ wù kě tài ná bù chū shǒu le .
Qùa nhẹ như vậy đúng thật là keo kiệt quá.
4. 二话没说 = 二话不说 /èr huà méi shuō = èr huà bù shuō/
không nói lời nào, dứt khoát làm gì đó
Ví dụ:
刘先生二话没说就把钱借给了他。
liú xiān shēng èr huà méi shuō jiù bǎ qián jiè gěi le tā .
Ông Lưu không nói lời nào liền lấy tiền cho nó mượn.
5. 有两下子= 有本事 /yǒu liǎng xià cì = yǒu běn shì/
có bản lĩnh …
Ví dụ:
马俊仁教练就是有两下子,徒弟个个优秀。
mǎ jūn rén jiào liàn jiù shì yǒu liǎng xià cì , tú dì gē gē yōu xiù .
Huấn luyện viên Mã Quân Nhân rất có bản lĩnh , học trò của ông ta ai cũng rất xuất sắc.
6. 好不热闹 = 很热闹 /hǎo bú rè nào = hěn rè nào/
rất náo nhiệt …
Ví dụ:
进入 7 月份, 空调市场的销售好不热闹。
jìn rù 7 yuè fèn , kōng tiáo shì chǎng de xiāo shòu hǎo bú rè nào .
Bước vào tháng 7, thị trường tiêu thụ điều hòa rất náo nhiệt.
7. 聚精会神 = 精神十分集中,专心 /jù jīng huì shén = jīng shén shó fēn jí zhōng , zhuān xīn/
tập trung tinh thần , chuyên tâm ….
Ví dụ:
大家聚精会神地观看表演.
dà jiā jù jīng huì shén de guān kàn biǎo yǎn .
mọi người chuyên tâm xem biểu diễn.
8. 无可奈何 = 没办法 :wú kě nài hé = méi bàn fǎ .
không còn cách nào khác …
Ví dụ:
我也无可奈何才这样做。
wǒ yě wú kě naì hé cái zhè yàng zuò .
Tôi không còn cách nào khác mới phải làm như vậy.
9. 无论如何 = 不管怎么样 /wú kě nào hé = bù guǎn zěn me yàng/
bất kể như thế nào , dù sao…
Ví dụ:
无论如何也得请他来一趟。
wú lùn zěn me yàng yě děi qǐng tā lái yí tàng .
Bất luận thế nào cũng phải mời anh ta đến 1 chuyến.
10. 自始至终 = 从开始到最后 /zì shǐ zhì zhōng = cóng kāi shǐ dào xiàn zài/
từ khi bắt đầu cho đến bây giờ…
Ví dụ:
开会时他自始至终都没说一句话。
kāi huì shí tā zì shǐ zhí zhōng dōu méi shuō yí jù huà .
Từ đầu đến cuối buổi họp hắn ta không nói 1 câu nao
Học được những cụm từ tiếng Trung ngắn này chắc chắn là câu nói của bạn sẽ thu hút được người nghe. Có thêm những trợ thủ đắc lực này trong quá trình học cực thích đúng không nào. Xem thêm nhiều bài viết của chúng mình nữa nhé!
- Luyện khẩu ngữ qua hội thoại tiếng Trung
- Khẩu ngữ hay dùng trong tiếng Trung
- Những cấu trúc hay trong tiếng Trung