Cùng tự học tiếng Trung Quốc với các cụm tiếng Trung ngắn phần 4 nhé!
31. 数一数二 = 最突出的 :shǔ yī shǔ èr = zuì tū chū de .
hạng nhất hạng nhì , nổi bật nhất…
vd : 小兰做衣服的手艺在这里可是数一数二的。
xiǎo Lán zuò yī fu de shǒu yì zài zhè lǐ kě shì shǔ yī shǔ èr de .
tay nghề may quần áo của tiểu Lan ở đây được coi là hạng nhất hạng nhì.
32. 闹了半天 = 原来 :nào le bàn tiān = yuán lái
hóa ra là , thì ra….
vd : 闹了半天你们早就认识啊!nào le bàn tiān nǐ men zǎo jiù rèn shi ā !
thì ra 2 người đã quen biết nhau rồi.
33. 拿不出手 = 太小气 :ná bù chū shǒu = tài xiǎo qì
keo kiệt , nhỏ nhen….
vd : 这么轻德利吴克泰拿不出手了。zhè me qīng de lǐ wù kě tài ná bù chū shǒu le .
Qùa nhẹ như vậy đúng thật là keo kiệt quá.
34. 二话没说 = 二话不说 :èr huà méi shuō = èr huà bù shuō
không nói lời nào, dứt khoát làm gì đó
vd : ;刘先生二话没说就把钱借给了他。liú xiān shēng èr huà méi shuō jiù bǎ qián jiè gěi le tā .
Ông Lưu không nói lời nào liền lấy tiền cho nó mượn.
35. 有两下子= 有本事:yǒu liǎng xià cì = yǒu běn shì
có bản lĩnh …
vd : 马俊仁教练就是有两下子,徒弟个个优秀。
mǎ jūn rén jiào liàn jiù shì yǒu liǎng xià cì , tú dì gē gē yōu xiù .
Huấn luyện viên Mã Quân Nhân rất có bản lĩnh , học trò của ông ta ai cũng rất xuất sắc.
36. 好不热闹 = 很热闹 : hǎo bú rè nào = hěn rè nào
rất náo nhiệt …
vd : 进入 7 月份, 空调市场的销售好不热闹。 jìn rù 7 yuè fèn , kōng tiáo shì chǎng de xiāo shòu hǎo bú rè nào .
bước vào tháng 7, thị trường tiêu thụ điều hòa rất náo nhiệt.
37. 聚精会神 = 精神十分集中,专心 :jù jīng huì shén = jīng shén shó fēn jí zhōng , zhuān xīn .
tập trung tinh thần , chuyên tâm ….
vd : 大家聚精会神地观看表演. dà jiā jù jīng huì shén de guān kàn biǎo yǎn .
mọi người chuyên tâm xem biểu diễn.
38. 无可奈何 = 没办法 :wú kě nài hé = méi bàn fǎ .
không còn cách nào khác …
vd : 我也无可奈何才这样做。wǒ yě wú kě naì hé cái zhè yàng zuò .
tôi không còn cách nào khác mới phải làm như vậy.
39. 无论如何 = 不管怎么样 :wú kě nào hé = bù guǎn zěn me yàng
bất kể như thế nào , dù sao…
vd : 无论如何也得请他来一趟。wú lùn zěn me yàng yě děi qǐng tā lái yí tàng .
Bất luận thế nào cũng phải mời anh ta đến 1 chuyến.
40. 自始至终 = 从开始到最后 :zì shǐ zhì zhōng = cóng kāi shǐ dào xiàn zài
từ khi bắt đầu cho đến bây giờ…
vd : 开会时他自始至终都没说一句话。kāi huì shí tā zì shǐ zhí zhōng dōu méi shuō yí jù huà .
từ đầu đến cuối buổi họp hắn ta không nói 1 câu nao
>>> Tham khảo:
Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p3 )
Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p2 )
Cùng học những cụm tiếng Trung ngắn ( p1 )
Học tiếng Trung theo chủ đề (3): thời gian